đến việc nhà.
đế quốc
- I. dt. 1. Nước quân chủ do hoàng đế đứng đầụ 2. Nước đi xâm lược nước
khác, biến nước này thành thuộc địa hay phụ thuộc: bọn đế quốc chủ nghĩa
đế quốc. 3. Nước theo chủ nghĩa đế quốc. II. tt. Đế quốc chủ nghĩa, nói tắt:
nước đế quốc.
đế vương
- dt. (H. vương: vua) Vua chúa: Miễn là phò đặng đế vương, trung thần,
nghĩa sĩ thế thường lưu danh (Vè thất thủ kinh đô). // tt. 1. Sang trọng một
cách xa xỉ: Không làm ăn gì mà vẫn muốn sống một cuộc sống đế vương 2.
Đàng hoàng: Mác đã nói: Không có con đường thênh thang, con đường đế
vương trong khoa học (PhVĐồng).
đệ trình
- đg. (trtr.). Đưa lên, gửi lên; trình. Đệ trình báo cáo lên chính phủ. Đệ trình
sổ sách.
đệ tử
- dt. Người thờ thần hoặc theo một giáo phái nào: có mặt đông đảo các đệ
tử.
đêm
- dt. 1. Khoảng thời gian từ khi mặt trời lặn hẳn đến khi mặt trời mọc: Thức
lâu mới biết đêm dài (cd) 2. Khoảng thời gian đã khuya: Tối đi chơi, mãi
đêm mới về.
đêm ngày
- d. (kng.). Ngày cũng như đêm; liên tục, không ngừng. Lo lắng đêm ngày.
Đêm ngày luyện tập.
đếm
- đgt. 1. Kể ra từng số theo thứ tự dãy số tự nhiên: đếm từ 1 đến 10 Trẻ học
đếm. 2. Tính để biết số lượng theo thứ tự từ đầu đến hết: đếm tiền đếm số
người có mặt.
đệm
- dt. (cn. nệm) 1. Đồ dùng có nhồi bông, hoặc lông, hoặc cỏ, hoặc rơm, để
nằm hoặc ngồi cho êm: Già yếu, hay đau lưng, cần nằm đệm 2. Thứ gì đặt