TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 381

đến việc nhà.
đế quốc
- I. dt. 1. Nước quân chủ do hoàng đế đứng đầụ 2. Nước đi xâm lược nước
khác, biến nước này thành thuộc địa hay phụ thuộc: bọn đế quốc chủ nghĩa
đế quốc. 3. Nước theo chủ nghĩa đế quốc. II. tt. Đế quốc chủ nghĩa, nói tắt:
nước đế quốc.
đế vương
- dt. (H. vương: vua) Vua chúa: Miễn là phò đặng đế vương, trung thần,
nghĩa sĩ thế thường lưu danh (Vè thất thủ kinh đô). // tt. 1. Sang trọng một
cách xa xỉ: Không làm ăn gì mà vẫn muốn sống một cuộc sống đế vương 2.
Đàng hoàng: Mác đã nói: Không có con đường thênh thang, con đường đế
vương trong khoa học (PhVĐồng).
đệ trình
- đg. (trtr.). Đưa lên, gửi lên; trình. Đệ trình báo cáo lên chính phủ. Đệ trình
sổ sách.
đệ tử
- dt. Người thờ thần hoặc theo một giáo phái nào: có mặt đông đảo các đệ
tử.
đêm
- dt. 1. Khoảng thời gian từ khi mặt trời lặn hẳn đến khi mặt trời mọc: Thức
lâu mới biết đêm dài (cd) 2. Khoảng thời gian đã khuya: Tối đi chơi, mãi
đêm mới về.
đêm ngày
- d. (kng.). Ngày cũng như đêm; liên tục, không ngừng. Lo lắng đêm ngày.
Đêm ngày luyện tập.
đếm
- đgt. 1. Kể ra từng số theo thứ tự dãy số tự nhiên: đếm từ 1 đến 10 Trẻ học
đếm. 2. Tính để biết số lượng theo thứ tự từ đầu đến hết: đếm tiền đếm số
người có mặt.
đệm
- dt. (cn. nệm) 1. Đồ dùng có nhồi bông, hoặc lông, hoặc cỏ, hoặc rơm, để
nằm hoặc ngồi cho êm: Già yếu, hay đau lưng, cần nằm đệm 2. Thứ gì đặt

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.