chuộng, kính nể: phong cảnh đẹp trông rất đẹp đẹp người đẹp nết. 2. Có sự
hài hòa cân xứng: đẹp duyên đẹp đôị
đẹp lòng
- tt. Được vừa ý, vui vẻ: Cốt làm cho cha mẹ được đẹp lòng.
đẹp mắt
- t. Nhìn thấy đẹp và gây cảm giác thích thú. Cảnh tượng thật đẹp mắt. Ghi
nhiều bàn thắng đẹp mắt.
đét
- 1 tt. Quắt lại vì quá gầy, khô, không có sức sống: Cành cây khô đét Người
gầy đét như que củi.
- 2 I. tt. Có âm thanh đanh, gọn như tiếng bàn tay đập vào da thịt: vỗ đánh
đét vào đùi cầm roi vụt đánh đét một cái. II. đgt. Đánh, phát nhẹ làm phát
ra tiếng kêu "đét": đét cho mấy cáị
đê hèn
- tt. Thấp kém về mặt tư cách: Con người đê hèn đến thế là cùng.
đề
- 1 d. Cây to thuộc loại đa, lá có mũi nhọn dài, thường trồng làm cảnh ở
đình chùa.
- 2 d. Đề đốc (gọi tắt).
- 3 d. Đề lại (gọi tắt).
- 4 d. Lối chơi cờ bạc, ai đoán trúng cái sẽ xảy ra (thí dụ, đoán trúng hai
con số cuối cùng của số độc đắc trong một cuộc xổ số) thì được. Chơi đề.
Đánh đề. Chủ đề*.
- 5 I đg. (kết hợp hạn chế). 1 Viết thêm vào để cung cấp một số điều cần
biết về một văn bản. Bài báo không đề tên tác giả. Báo cáo có đề rõ ngày
tháng. Đề địa chỉ. 2 Viết thêm vào để giới thiệu nội dung của tác phẩm
hoặc để nêu ý nghĩ, tình cảm của mình. Bức tranh có đề thơ. Đề lời tặng.
Đề tựa.
- II d. 1 Đầu (nói tắt). Đề bài luận. Ra đề thi. 2 Nội dung chính cần trình
bày. Nói xa đề. Bài viết lạc đề.
- 6 đg. 1 (thường dùng trước ra). Nêu ra như là cái cần được giải quyết, cần
được thực hiện. Đề ra mấy câu hỏi. Đề ra sáng kiến. 2 (thường dùng trước