TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 377

đầy ruộng.
đem
- đgt. 1. Mang theo mình: Đem tiền đi mua hàng 2. Dẫn theo mình: Đem
con đến nhà trẻ 3. Đưa ra: Làm chi đem thói khuynh thành trêu ngươi (K).
đen
- t. 1 Có màu như màu của than, của mực tàu. Trời tối đen như mực. Chiếu
phim đen trắng hay phim màu? 2 Có màu tối, không sáng; trái với trắng.
Nước da đen. Mây đen. Giấy loại xấu, hơi đen. 3 (dùng phụ sau d., hạn chế
trong một số tổ hợp). Được giữ kín, không công khai cho mọi người biết,
thường vì có tính chất phi pháp. Quỹ đen*. Chợ đen*. Sổ đen*. 4 Không
được may mắn do một sự ngẫu nhiên nào đó; trái với đỏ. Số đen. Canh bạc
gặp hồi đen. 5 (kng.). Đông đến mức như không có chỗ hở và tạo nên một
màu tối. Người đứng xem đen đặc. Đen nghịt*. Xúm đen xúm đỏ (xúm lại
đông lắm). 6 (chm.). (Nốt nhạc) có độ dài bằng nửa nốt trắng hay bằng một
phần tư nốt tròn.
đen tối
- tt. 1. Khó khăn, cực nhục, tưởng chừng như không có lối thoát: thời kì đen
tối đã qua những ngày đen tối. 2. Mờ ám và xấu xa: âm mưu đen tốị
đèn
- dt. 1. Đồ dùng để lấy ánh sáng: Cảo thơm lần giở trước đèn (K) 2. Đồ
dùng để có ngọn lửa toả nhiệt: Đèn hàn 3. Đồ dùng trong một số máy để
dẫn dòng điện tử: Máy thu thanh năm đèn.
đèn điện
- d. Dụng cụ chiếu sáng gồm một bóng thuỷ tinh đã hút hết không khí, bên
trong chứa một sợi tóc bằng wolfram, nóng sáng lên khi có dòng điện chạy
qua.
đèn ống
- dt. 1. Nh. Đèn huỳnh quang. 2. Nh. Đèn nê-ông.
đèn pin
- dt. (Pháp: pile) Đèn điện nhỏ cầm tay, sáng nhờ nguồn điện của pin: Chốc
chốc lại bấm đèn pin lên giá súng tiểu liên (Ng-hồng).
đèn vách

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.