TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 384

khuyên răn: im đi nói đi. III. trt. Từ biểu thị ý nhấn mạnh với mục đích
khẳng định điều nói ra: Ai lại đi làm như vậy rõ quá đi rồi còn cãi làm gì cứ
cho là thế đi thì đã sao vị chi là đi năm người.
đi bộ
- đgt. Đi bằng chân mình, không dùng xe: Đi bộ thì khiếp ải-vân, đi thuyền
thì khiếp sóng thần Hang Dơi (cd).
đi chơi
- đgt. Ra khỏi nhà để thăm viếng hoặc dạo mát, hoặc để chơi đùa: Ngày
nghỉ đi chơi công viên. // tht. Lời bảo trẻ con đi khỏi chỗ người lớn làm
việc: Bố đương nói chuyện với bạn, đứa con đến gần, bố nói "Đi chơi!".
đi dạo
- đgt. Đi lững thững để giải trí hoặc để ngắm cảnh, hoặc để tìm tòi, mua
bán: Bảo rằng đi dạo lấy người, đem về rước khách kiếm lời mà ăn (K).
đi làm
- đgt. 1. Đến nơi mà hằng ngày mình thực hiện công việc trong nghề nghiệp
của mình: Hôm nay chủ nhật không phải đi làm 2. Có công ăn việc làm:
Mấy người con của bà cụ đều đã đi làm.
đi vắng
- đgt. Không có ở nhà: Cha mẹ đi vắng, em ấy phải coi nhà.
đì
- 1 d. (thgt.). Bìu dái. Bệnh sa đì.
- 2 đg. (thgt.). Mắng nặng lời. Bị đì một trận.
đĩ
- I. dt. 1. Người đàn bà làm nghề mại dâm: làm đĩ đồ đĩ. 2. Đứa con gái bé
(trong gia đình nông dân): thằng cu, cái đĩ. 3. Từ dùng để gọi người bố,
người mẹ có con gái đầu lòng (ở nông thôn): mẹ đĩ bác đĩ. II. tt. Lẳng lơ:
Đôi mắt rất đĩ.
đìa
- 1 dt. Chỗ trũng ở ngoài đồng có đắp bờ để giữ nước và nuôi cá: Nay tát
đầm, mai tát đìa, ngày kia giỗ hậu (tng).
- 2 trgt. Nói nợ nhiều quá: Vì thua bạc nên nợ đìa.
địa

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.