TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 386

- 2 trgt. Đúng là, chính là: Có một cô thật đích cô chưa có chồng (cd).
đích danh
- t. Đúng ngay tên, đúng ngay người hay việc cụ thể nào đó được chỉ rõ,
chứ không phải nói chung chung. Gọi đích danh anh ta. Phê bình, nêu đích
danh khuyết điểm.
đinh
- 1 dt., cu~ Trai tráng thuộc lứa tuổi phải đóng thuế thân và đi lính thời
phong kiến.
- 2 dt. Cây to, gỗ rắn, không mọt, thuộc loại tứ thiết (đinh, lim, sến, táu),
dùng trong xây dựng: tủ gỗ đinh.
- 3 dt. Vật làm bằng kim loại hoặc tre gỗ đầu nhọn, thường có mũi dùng để
đóng vào vật gì: đóng đinh.
- 4 dt. Mụn nhiễm trùng, có mủ: đầu đinh lên đinh.
- 5 dt. Can thứ tư trong mười thiên can, theo cách tính thời gian cổ truyền
Trung Quốc: tuổi Đinh Mùi.
- 6 dt. Nẹp vải dài cặp dọc phía trong chỗ cúc và khuy áo: Thương trò may
áo cho trò, Thiếu đinh, thiếu vạt, thiếu hò, thiếu bâu (cd.).
- 7 đgt. Mặc, mang: đinh quởn (mặc quần).
đinh ốc
- dt. Đinh kim loại, một đầu có mũ, trên mũ có khe, đầu ba có ren để vặn
đai ốc: Gắn bản lề cửa bằng đinh ốc.
đình
- 1 d. Nhà công cộng của làng thời trước, dùng làm nơi thờ thành hoàng và
họp việc làng (thường là nhà to, rộng nhất làng). To như cột đình. (Tội) tày
đình* (tội rất lớn).
- 2 d. Phần ở phía trên trần của màn. Đình màn. Màn tuyn, đình bằng vải.
- 3 đg. Ngừng lại hoặc làm cho phải ngừng lại. Tạm đình việc thi hành
quyết định.
đình chiến
- đgt. Ngừng các hoạt động quân sự theo thỏa thuận giữa các bên tham
chiến: hiệp định đình chiến.
đình công

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.