- đgt. (H. đình: thôi; công: việc làm) Nói công nhân ngừng việc làm để đòi
hỏi hay phản kháng điều gì: Công nhân Máy tơ đã nổ đình công (Ng-hồng).
đỉnh
- 1 d. 1 Phần tận cùng trên cao của một vật đứng thẳng. Đỉnh núi. Lên đến
đỉnh dốc. Mặt trời đã đứng giữa đỉnh đầu. Đỉnh cao của nghệ thuật (b.). 2
(chm.). Điểm chung của hai hay nhiều cạnh trong một hình. Đỉnh của một
góc. Đỉnh của một đa diện. 3 (chm.). Điểm chung của các đường sinh trong
hình nón. 4 (chm.). Điểm chung của một đường parabol (hoặc hyperbol,
ellips) đối với một trục đối xứng của nó. Đỉnh của parabol.
- 2 d. Đồ bằng đồng, thành hơi phình, miệng rộng, có ba chân, dùng để đốt
hương trầm.
đĩnh
- 1 dt. Thoi (vàng, bạc): một đĩnh bạc.
đính
- đgt. 1. Gài vào; Khâu vào: Đính cái khuy 2. Kèm theo: Đính theo một bản
sao văn bằng.
đính hôn
- đg. Giao ước sẽ lấy nhau làm vợ chồng. Hai người đã đính hôn với nhau.
Lễ đính hôn.
định
- đgt. 1. Dự kiến việc sẽ làm: định đi nhưng trời mưa định mai sẽ đến thăm.
2. Nêu ra, vạch ra sau khi đã cân nhắc, suy nghĩ: định ngày lên đường định
giá hàng đúng ngày giờ đã định.
định bụng
- đgt. Đã có ý làm việc gì: Tôi vẫn định bụng đi thăm vịnh Hạ-long.
định cư
- đg. Sống cố định ở một địa phương; phân biệt với du cư. Định canh, định
cư.
định hướng
- đgt. Xác định phương hướng: dùng la bàn để định hướng định hướng
công tác.
định luật