TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 387

- đgt. (H. đình: thôi; công: việc làm) Nói công nhân ngừng việc làm để đòi
hỏi hay phản kháng điều gì: Công nhân Máy tơ đã nổ đình công (Ng-hồng).
đỉnh
- 1 d. 1 Phần tận cùng trên cao của một vật đứng thẳng. Đỉnh núi. Lên đến
đỉnh dốc. Mặt trời đã đứng giữa đỉnh đầu. Đỉnh cao của nghệ thuật (b.). 2
(chm.). Điểm chung của hai hay nhiều cạnh trong một hình. Đỉnh của một
góc. Đỉnh của một đa diện. 3 (chm.). Điểm chung của các đường sinh trong
hình nón. 4 (chm.). Điểm chung của một đường parabol (hoặc hyperbol,
ellips) đối với một trục đối xứng của nó. Đỉnh của parabol.
- 2 d. Đồ bằng đồng, thành hơi phình, miệng rộng, có ba chân, dùng để đốt
hương trầm.
đĩnh
- 1 dt. Thoi (vàng, bạc): một đĩnh bạc.
đính
- đgt. 1. Gài vào; Khâu vào: Đính cái khuy 2. Kèm theo: Đính theo một bản
sao văn bằng.
đính hôn
- đg. Giao ước sẽ lấy nhau làm vợ chồng. Hai người đã đính hôn với nhau.
Lễ đính hôn.
định
- đgt. 1. Dự kiến việc sẽ làm: định đi nhưng trời mưa định mai sẽ đến thăm.
2. Nêu ra, vạch ra sau khi đã cân nhắc, suy nghĩ: định ngày lên đường định
giá hàng đúng ngày giờ đã định.
định bụng
- đgt. Đã có ý làm việc gì: Tôi vẫn định bụng đi thăm vịnh Hạ-long.
định cư
- đg. Sống cố định ở một địa phương; phân biệt với du cư. Định canh, định
cư.
định hướng
- đgt. Xác định phương hướng: dùng la bàn để định hướng định hướng
công tác.
định luật

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.