- dt. (H. định: giữ nguyên; luật: khuôn phép định ra) Qui tắc về quan hệ và
sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các hiện tượng tự nhiên và xã hội: Vật chất, vũ
trụ biến chuyển theo những định luật của nó (TrVGiàu).
định lý
- ,... x. định lí,...
định nghĩa
- I. đgt. Làm rõ nghĩa của từ hay khái niệm: Định nghĩa các từ có trong bài.
II. dt. Lời định nghĩa: Định nghĩa này hoàn toàn chính xác.
định tính
- tt. (H. định: cố định; tính: tính chất) Xét về mặt biến hoá tính chất mà
không xét về mặt số lượng: Sự phân tích định tính.
định vị
- đg. Xác định vị trí tại thực địa của một vật thể nào đó theo những dấu hiệu
xuất phát hay phản xạ từ bản thân nó. Máy định vị. Định vị vô tuyến (bằng
kĩ thuật vô tuyến điện).
đít
- dt 1. Phần dưới thân người hoặc động vật, nơi thải phân: nhổm đít đứng
dậỵ 2. Phần dưới cùng của một số vật: đít nồi đít xoong.
địt
- 1 đgt. Giao cấu (tục).
- 2 đgt. (đph) Đánh rắm (tục).
đìu hiu
- t. Vắng vẻ và buồn bã. Phong cảnh đìu hiu.
đo
- đgt. Xác định độ lớn của một đại lượng, một vật bằng những dụng cụ
chuẩn xác: đo chiều dài đo diện tích đo nhiệt độ.
đo ván
- đg. Bị đánh ngã trên bục khi đấu quyền Anh.
đò
- dt. Thuyền nhỏ chở khách trên sông nước: chèo đò qua sông.
đỏ
- tt. 1. Có màu như máu, như son: Cờ đỏ sao vàng; Khăn quàng đỏ 2. Hồng