mạng tháng Tám. Thuế đoan. Lính đoan.
- 2 đg. (cũ; id.). Như cam đoan. Tôi đoan rằng đó là sự thật.
đoan chính
- tt. (Phụ nữ) đứng đắn: người đàn bà đoan chính Thấy lời đoan chính dễ
nghe (Truyện Kiều).
đoàn
- dt. 1. Số đông người, vật đi liền nhau: Một đoàn mừng thọ ngoại hương
mới về (K); Song song ngựa trước, ngựa sau một đoàn (K); Đoàn ô-tô vận
tải 2. Tập hợp người làm một nhiệm vụ chung: Đoàn chủ tịch; Đoàn thư kí
hội nghị 3. Tổ chức gồm những người hoạt động vì một mục đích chung:
Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh; Đoàn văn công 4. Tổ chức của
quân đội trên đơn vị đội: Cả đoàn được Bác Hồ khen.
đoàn kết
- đg. Kết thành một khối thống nhất, cùng hoạt động vì một mục đích
chung. Đoàn kết với nhau. Toàn dân đoàn kết. Đoàn kết quốc tế. Mất đoàn
kết.
đoàn thể
- dt. Tổ chức quần chúng như đoàn thanh niên, công đoàn, mặt trận: Cuộc
họp có đầy đủ các tổ chức đoàn thể chính quyền và các đoàn thể.
đoàn tụ
- đgt. (H. đoàn: tập hợp lại; tụ: họp lại) Sum họp đầy đủ sau một thời gian
xa cách: Hoà bình lập lại, gia đình được đoàn tụ.
đoàn viên
- 1 d. 1 Thành viên của một đoàn. Đoàn viên của phái đoàn chính phủ.
Đoàn viên công đoàn. 2 Đoàn viên Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh
(nói tắt). Họp đoàn viên.
- 2 đg. (vch.). Như đoàn tụ. Mở tiệc đoàn viên.
đoản kiếm
- dt. Gươm ngắn: thanh đoản kiếm.
đoán
- Suy ra điều chưa xảy ra: Phải rồi! Cụ đoán tài lắm (NgĐThi); Anh hùng,
đoán giữa trần ai, mới già (K).