TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 392

trả mình: Đòi bồi thường thiệt hại; Đòi nợ; Đòi sách đã cho mượn 3. Gọi
đến một cách bắt buộc: Đòi ra toà; Sảnh đường mảng tiếng đòi ngay lên
hầu (K) 4. Tỏ ý muốn làm gì: Cũng đòi học nói, nói không nên
(HXHương). // trgt. Để bắt chước: Học đòi những thói xấu; Theo đòi bút
nghiên.
đói
- đg. (hay t.). 1 Có cảm giác khó chịu khi đang thấy cần ăn mà chưa được
ăn hoặc chưa được ăn đủ; trái với no. Bụng đói. Ăn tạm củ khoai cho đỡ
đói. Mất mùa nhiều nhà bị đói. Đói cho sạch, rách cho thơm (tng.). 2 Lâm
vào tình trạng thiếu lương thực, nhiều người bị đói. Năm đói. Nạn đói. Cứu
đói. 3 (kết hợp hạn chế). Thiếu nhiều, do một đòi hỏi tự nhiên, và đang rất
cần. Những cặp mắt đói ngủ. Lúa đang đói nước.
đọi
- dt. Bát nhỏ (dùng để ăn cơm hoặc uống nước): bể đọi (vỡ bát) ăn không
nên đọi, nói không nên lờị
đom đóm
- dt. Bọ có cánh, bụng phát ánh sáng lập loè ban đêm: Bao giờ đom đóm
bay ra, hoa gạo rụng xuống thì tra hạt vừng (cd).
đòn
- 1 d. 1 Đoạn tre, gỗ dùng để kê, tựa hoặc để khiêng, chuyển vật nặng. Đòn
kê. Cái đòn cân. Khiêng bằng đòn. Cỗ đòn đám ma (khung gồm nhiều đòn,
dùng để khiêng quan tài). 2 (ph.). Từ dùng để chỉ từng cái bánh tét. Gói
mấy đòn bánh tét.
- 2 d. 1 Hình thức đánh vào thân thể nói chung, coi như một hình phạt.
Thằng bé bị đòn đau. Dữ đòn*. Đỡ đòn. 2 Hình thức tác động mạnh và trực
tiếp vào đối phương để gây tổn thương, gây thiệt hại, có tính chất một sự
trừng phạt. Đánh một đòn về kinh tế. Giáng trả những đòn ác liệt.
đòn cân
- dt. Thanh gỗ hình tròn, đầu có móc, phần trên có chia phân, dùng để cân:
Dùng đòn cân để cân gạo.
đòn dông
- dt. Thanh gỗ bắc ngang trên đầu hàng cột chính giữa nhà tạo thành đỉnh

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.