hẳn lại. Đóng máy lại. Đóng cửa hiệu vì vỡ nợ. 7 Không để cho qua lại,
thông thương. Đóng biên giới. Đóng hải cảng. 8 Kết đọng lại thành cái có
trạng thái cố định, có hình dáng không thay đổi. Mỡ đóng váng. Nước đóng
băng. Ngô đã đóng hạt. 9 Cho vào trong vật đựng để bảo quản. Đóng rượu
vào chai. Bột được đóng thành gói. Đồ đạc được đóng hòm gửi đi. 10 Mang
vào thân thể bằng cách buộc, mắc thật chắc, thật sít. Đóng khố. Đóng yên
cương. Đóng ách trâu. 11 Thể hiện nhân vật trong kịch bản lên sân khấu
hoặc màn ảnh bằng cách hoạt động, nói năng y như thật. Đóng vai chính.
Đóng kịch*. Đóng phim. Đóng một vai trò quan trọng (b.). 12 (cũ, hoặc
kng.). Mang một quân hàm, giữ một chức vụ tương đối ổn định nào đó
trong quân đội. Đóng trung uý. Đóng tiểu đoàn trưởng. Đóng lon thiếu tá.
13 Đưa nộp phần mình phải góp theo quy định. Đóng học phí. Đóng cổ
phần. Đóng thuế.
đóng khung
- đgt. Giới hạn, hạn chế trong một phạm vi nhất định: đóng khung vấn đề
Kiến thức đóng khung trong sách vở.
đọng
- đgt. 1. Nói nước dồn lại một chỗ không chảy đi được: Ao tù nước đọng
(tng); Chấm những giọt nước mắt còn đọng lại (XSanh) 2. Dồn lại, không
chuyển đi được: Lô hàng đọng lại, chưa bán được 3. Được giữ nguyên lại:
Kỉ niệm ấy còn đọng lại trong tâm trí 4. Chưa trả được: Nợ còn đọng lại 5.
Chưa giải quyết được: Việc của cơ quan còn đọng lại nhiều.
đọt
- d. 1 Ngọn thân hay cành cây còn non. Đọt ổi. Đọt chuối. 2 (ph.). Phần
trên cùng của cây cao; ngọn. Leo lên tận đọt dừa.
đô hộ
- I. dt. Chức quan của nhà nước phong kiến đặt ra để cai trị nước phụ thuộc.
II. đgt. Thống trị nước phụ thuộc: ách đô hộ của thực dân.
đô thị
- dt. (H. thị: chợ) Chỗ tụ họp buôn bán đông đúc, sầm uất: Không ưa cảnh
phồn hoa đô thị.
đô vật