cao của nóc nhà: Nhịn cho nên cửa nên nhà, Nên kèo nên cột nên xà đòn
dông (cd.).
đòn tay
- dt. Đoạn tre hay gỗ dùng để đỡ rui của mái nhà: Có cột, có kèo mới có
đòn tay (tng).
đón
- đg. 1 Ở tư thế hoặc có thái độ sẵn sàng tiếp nhận người hoặc cái đang
được đưa đến cho mình, đang đến phía mình. Giơ hai tay đón đứa bé. Đón
bắt quả bóng. Đón tin vui. 2 Chờ sẵn để gặp ngay khi vừa mới đến, nhằm
biểu thị tình cảm tốt của mình. Ra ga đón bạn. Thức đón giao thừa. 3 Đến
gặp để đưa về cùng với mình. Đón con ở nhà trẻ. Đón bạn về nhà ăn Tết.
Đón dâu*. 4 Chờ sẵn để gặp người hoặc cái sắp đi qua. Đón đường. Đón xe
đi nhờ. Bắn đón.
đón tiếp
- đgt. Gặp và tiếp đãi: đón tiếp các đại biểu đón tiếp khách quý.
đong
- đgt. 1. Đo thể tích một chất lỏng hay một chất rời: Khôn ngoan chẳng lại
thật thà, lường thưng, tráo đấu chẳng qua đong đầy (cd) 2. Đi mua ngũ cốc:
Tháng bảy, tháng tám, trở về đong ngô (cd); Họ góp tiền đong gạo (Ng-
hồng).
đóng
- đg. 1 Làm cho một vật dài, cứng, có đầu nhọn cắm sâu và chắc vào một
vật khác bằng cách nện mạnh vào đầu kia. Đóng đinh vào tường. Đóng cọc
buộc thuyền. Đóng guốc (đóng đinh để đính quai vào guốc). 2 Tạo ra bằng
cách ghép chặt các bộ phận lại với nhau thành một vật chắc, có hình dáng,
khuôn khổ nhất định. Đóng bàn ghế. Đóng giày. Đóng tàu. Đóng sách. 3
(kết hợp hạn chế). Ấn mạnh xuống để in thành dấu. Công văn có đóng dấu
của cơ quan. Lí trưởng đóng triện. 4 Làm cho kín lại và giữ chặt ở vị trí cố
định bộ phận dùng để khép kín, bịt kín. Đậy nắp hòm và đóng lại. Đóng nút
chai. Cửa đóng then cài. Đóng mạch điện. 5 Bố trí nơi ăn ở, sinh hoạt ổn
định (thường nói về quân đội). Bộ đội đóng trong làng. Đóng quân. 6 (kết
hợp hạn chế). Làm cho mọi sự vận động, mọi hoạt động đều phải ngừng