- d. Lực sĩ môn vật. Khoẻ như đô vật.
đồ
- 1 dt. Vật do con người tạo ra để dùng hay làm thức ăn nói chung: đồ ăn
thức uống đồ chơi giặt bộ đồ.
- 2 dt. Người dạy học chữ nho để thi cử: thầy đồ cụ đồ.
- 3 dt. Loại, hay người đáng khinh (dùng để nguyền rủa, mắng nhiếc): Đồ
ngu Đồ hèn Đồ mặt người dạ thú.
- 4 dt. âm hộ (dùng trong cách nói tục tĩu, chửi rủa).
- 5 I. dt. Bức vẽ: Tranh biếng ngắm trong đồ tố nữ (Cung oán ngâm khúc).
II. đgt. Viết hoặc vẽ đè lên những nét đã có sẵn: Bé đồ lên bức tranh để tập
vẽ.
- 6 đgt. Nấu chín bằng hơi nước trong nồi chõ: đồ xôi tôm đồ.
- 7 đgt. Bôi hoặc đắp thuốc đông y lên: đồ một cái nhọt.
- 8 đgt. Phỏng đoán điều xẩy ra dựa vào những điều đã biết: đồ rằng anh
ốm nên mới không đến.
đồ ăn
- dt. Thức ăn: Chị ấy mới học làm đồ ăn.
đồ bỏ
- dt. Lời chê một kẻ hư hỏng về nhiều mặt: Bố mẹ nó đã coi nó là đồ bỏ.
đồ chơi
- d. Đồ vật dùng vào việc vui chơi, giải trí. Sản xuất đồ chơi cho trẻ em.
Sân chơi có nhiều đồ chơi như đu quay, cầu trượt,... Coi như một thứ đồ
chơi.
đồ đạc
- dt. Đồ dùng trong sinh hoạt hàng ngày nói chung: Căn phòng nhiều đồ
đạc Xe chất đầy đồ đạc.
đồ nghề
- dt. Các dụng cụ dùng làm một nghề gì: Chỉ đồ nghề hay bã rượu cũng đủ
cớ cho nhà cửa bị tịch biên (Tô-hoài).
đồ tể
- d. 1 (cũ). Người làm nghề giết thịt gia súc. Làm đồ tể. 2 Kẻ hung ác giết
hại nhiều người. Bọn đồ tể fatxit.