TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 397

- 3 đgt. 1. Thách làm được việc gì: Đố ai quét sạch lá rừng, để ta khuyên
gió gió đừng rung cây (cd) 2. Hỏi có đoán được không, có giải thích được
không: Tôi đố anh biết đội bóng nào đã thắng.
độ
- 1 d. 1 Đơn vị đo cung, đo góc, bằng 1/360 của đường tròn, hoặc 1/180 của
góc bẹt (kí hiệu "o"). Vẽ một góc 60O. Anh ta quay 180 độ (thay đổi ý
kiến, thái độ đột ngột, trái hoàn toàn với trước). 2 Đơn vị đo trong thang đo
nhiệt độ, nồng độ (kí hiệu "o"), v.v. Trời nóng 30O. Sốt 40O. Nước sôi
100O. Cồn 90O. 3 Mức xác định trong một thang đo, một hệ thống tính
toán. Độ ẩm không khí*. Độ nhạy của phim. Độ tin cậy. 4 (chm.). Phạm trù
triết học chỉ sự thống nhất giữa hai mặt chất và lượng của sự vật, trong đó
hai mặt chất và lượng phù hợp với nhau, khi lượng đổi đến một giới hạn
nào đó thì chất đổi.
- 2 d. 1 (id.; thường đi đôi với đường). Quãng đường nào đó. Đi chưa được
mấy độ đường. Nhỡ độ đường. 2 Khoảng thời gian nào đó. Lúa đang độ
con gái. Đào nở vừa độ Tết. Độ này sang năm. 3 Khoảng chừng. Dài độ 5
mét. Độ gần trưa thì tới nơi.
- 3 đg. (Trời, Phật) cứu giúp, theo tôn giáo. Phật độ chúng sinh.
độ thân
- đgt. Tự nuôi sống lần hồi cho qua ngày: Kiếm việc làm để độ thân.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.