TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 398

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

D (5)

đốc công
- dt. (H. đốc: chỉ huy; công: thợ) Kẻ thay mặt chủ xí nghiệp trông nom
công việc của thợ thuyền: Tính của chú đốc công người Hoa kiều này hay
cợt nhợt (Nguyễn Bá Học).
độc
- 1 t. 1 Có tác dụng làm hại sức khoẻ hoặc làm cho chết. Khí hậu độc.
Thuốc độc*. Nấm độc. Nọc độc*. 2 Hiểm ác, làm hại người. Mưu độc. 3
(Lời nói) có thể mang lại tai hoạ, sự chết chóc, theo quan niệm cũ. Thề độc.
Rủa một câu rất độc.
- 2 I t. (thường chỉ dùng trong một số tổ hợp). Có số lượng chỉ một mà thôi.
Con độc, cháu đàn. Dại đàn hơn khôn độc (tng.).
- II tr. (kng.). Từ biểu thị ý nhấn mạnh số lượng chỉ có một hoặc rất ít mà
thôi, không còn có thêm gì khác nữa. Chỉ có một đứa con. Phòng chỉ kê độc
hai cái giường. Độc lo những chuyện không đâu.
độc giả
- dt. Người đọc sách, báo nói chung, trong mối quan hệ với người làm sách
như tác giả, nhà xuất bản: viết theo yêu cầu độc giả cuốn tiểu thuyết được
đông đảo độc giả đón nhận.
độc hại
- tt. (H. độc: có chất độc; hại: gây tổn thất) Gây thiệt hại cho người khác:
Phân tích ảnh hưởng độc hại của những tư tưởng phi vô sản (Tố-hữu).
độc lập
- I t. 1 Tự mình tồn tại, hoạt động, không nương tựa hoặc phụ thuộc vào ai,
vào cái gì khác. Sống độc lập. Độc lập suy nghĩ. 2 (Nước hoặc dân tộc) có
chủ quyền, không phụ thuộc vào nước khác hoặc dân tộc khác.
- II d. Trạng thái của một nước hoặc một dân tộc có chủ quyền về chính trị,
không phụ thuộc vào nước khác hoặc dân tộc khác. Nền dân tộc.
độc nhất

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.