- tt. Chỉ có một mình không có người hoặc cái thứ hai: giải thưởng độc nhất
hi vọng độc nhất.
độc tài
- tt. (H. độc: một mình; tài: quyết đoán) Nói chế độ chính trị chuyên chế
của một giai cấp bóc lột nắm mọi quyền hành và quyết định mọi việc,
không chú ý đến ý kiến của nhân dân: Chế độ độc tài phát-xít và chế độ
quân chủ đã đổ (Trg-chinh).
độc thân
- t. 1 Chỉ sống một mình, không lập gia đình. Đã gần bốn mươi tuổi còn
sống độc thân. 2 Chỉ sống một mình, không sống cùng gia đình. Hộ độc
thân.
đôi
- dt. 1. Đơn vị gồm hai vật, hai cá thể cùng loại, tương ứng với nhau: đôi
bạn thân đôi giày Chồng thấp mà lấy vợ cao, Như đôi đũa lệch so sao cho
bằng (cd.). 2. Hai (không dùng để đếm): đôi bên đi hàng đôi tuổi đôi mươi.
3. Số lượng trên một nhưng không nhiều: nói đôi lời đôi lúc đôi khị
đôi co
- đgt. Cãi cọ qua lại: Làm chi cho có sự đôi co (NgBKhiêm); Mồm loa,
mép giải, mách lẻo đôi co (cd).
đôi khi
- p. (kng.). Có những lúc nào đó; thỉnh thoảng. Công việc đôi khi cũng vất
vả.
đồi
- dt. Gò đất cao tự nhiên, khoảng 200m, dốc thoai thoải hai bên: đồi chè.
đồi bại
- tt. (H. đồi: đổ nát; bại: hư hỏng) Tồi tệ, xấu xa: Phong tục đồi bại.
đổi
- đg. 1 Đưa cái mình có để lấy cái người khác có, theo thoả thuận giữa hai
bên. Đổi gạo lấy muối. Đổi tiền lẻ. Làm đổi công cho nhau. Đổi bát mồ hôi
lấy bát cơm (b.). 2 Thay bằng cái khác. Đổi địa chỉ. Đổi tên. 3 Biến chuyển
từ trạng thái, tính chất này sang trạng thái, tính chất khác. Tình thế đã đổi
khác. Đổi tính nết. Đổi giận làm lành. Trời đổi gió. Đổi đời. 4 Chuyển đi