TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 401

đối lập
- đgt. (H. lập: đứng thẳng) Trái ngược hẳn nhau: Dưới chế độ xã hội chủ
nghĩa, không có sự đối lập giữa thành thị và nông thôn (Trg-chinh).
đối ngoại
- đg. (kết hợp hạn chế). Đối với nước ngoài, bên ngoài, nói về đường lối,
chính sách, sự giao thiệp của nhà nước, của một tổ chức; phân biệt với đối
nội. Chính sách đối ngoại.
đối nội
- đgt. Đường lối, chủ trương, chính sách mang tính quốc gia) đối với trong
nước: đường lối đối nội.
đối phó
- đgt. (H. phó: cấp cho; trao cho) Tìm cách chống lại: Để đối phó với phong
trào giải phóng thuộc địa, đế quốc Anh thi hành một chính sách hai mặt
(Trg-chinh).
đội
- 1 I d. 1 Tổ chức chặt chẽ gồm một số người nhất định cùng làm một
nhiệm vụ. Đội bóng đá. Đội khảo sát địa chất. Đội du kích. 2 (thường viết
hoa). Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh (nói tắt).
- II d. Chức vụ trong quân thời thực dân Pháp, tương đương tiểu đội trưởng.
Viên đội khố đỏ.
- 2 đg. 1 Mang trên đầu. Đầu đội nón. Calô đội lệch. Đội thúng gạo. Thù
không đội trời chung (một mất một còn, không thể cùng chung sống). 2 Đỡ
và nâng lên bằng đầu. Đội nắp hầm chui lên. Đội bảng (b.; đứng cuối bảng
trong danh sách những người thi đỗ).
đốm
- I. dt. Chấm sáng hiện ra trên nền tối hoặc chấm khác màu nổi lên trên nền
màu nào đó: đốm lửa đốm hoa trên vải. IỊ tt. Có nhiều chấm xen vào: chó
đốm.
đồn
- 1 dt. 1. Nơi có một số quân đội đóng: Đóng đồn ở biên giới 2. Cơ quan có
nhiệm vụ giữ trật tự, an ninh: Đồn công an.
- 2 đgt. Truyền một tin từ người này sang người khác, từ nơi này đến nơi

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.