- tt. Đông người và thuộc nhiều tầng lớp khác nhau: Đông đảo quần chúng
tham gia lực lượng đông đảo.
đông đúc
- tt. Rất đông người: Phố phường chật hẹp, người đông đúc (TrTXương).
đông y
- d. Nền y học cổ truyền của các nước phương Đông. Kết hợp đông y và tây
y.
đồng
- 1 dt. Nguyên tố hóa học nhóm I hệ thống tuần hoàn Men-đê-lê-ép, số thứ
tự nguyên tử 29, khối lượng nguyên tử 63, 546, một trong bảy kim loại
"tiền sử" được biết từ thời thượng cổ, có trong hơn 170 khoáng vật, là kim
loại dễ dát, màu đỏ, đặc biệt quan trọng đối với ngành kĩ thuật điện; kí hiệu
là Cụ
- 2 dt. 1. Đơn vị tiền tệ nói chung: đồng rúp đồng đô la. 2. Từng đơn vị tiền
tệ riêng lẻ, hình tròn bằng kim loại: đồng bạc trắng. 3. Đơn vị tiền tệ của
Nhà nước Việt Nam: mười nghìn đồng. 4. Tiền bạc nói chung: đồng lương,
có đồng ra đồng vào (tng.).
- 3 dt. Đồng cân, nói tắt: đeo chiếc nhẫn một đồng.
- 4 dt. Khoảng đất rộng để cày cấy, trồng trọt: đồng lúa ra đồng làm ruộng.
- 5 dt. Người được thần linh hay người chết nhập vào và có khả năng nói ra
được những điều bí ẩn, theo mê tín: ngồi đồng lên đồng.
- 6 tt. Cùng như nhau, không có gì khác nhau: Vải đồng màụ
đồng âm
- tt. (H. đồng: cùng; âm: âm) Đọc như nhau, nhưng nghĩa khác nhau:
Những tiếng đồng âm trong tiếng Việt viết không khác nhau.
đồng bộ
- t. 1 (chm.). (Những chuyển động) có cùng chu kì hoặc cùng tốc độ, được
tiến hành trong cùng một thời gian, tạo ra một sự phối hợp nhịp nhàng, ăn
khớp với nhau. Động cơ điện đồng bộ. Các bộ phận của máy chạy không
đồng bộ. 2 Có sự ăn khớp giữa tất cả các bộ phận hoặc các khâu, tạo nên
một sự hoạt động nhịp nhàng của chỉnh thể. Trang bị máy móc đồng bộ.
Một sự phát triển đồng bộ và cân đối.