đồng chí
- dt. 1. Những người có cùng chí hướng chính trị: quan hệ tình đồng chí. 2.
Đảng viên Đảng cộng sản (dùng để xưng gọi): Anh ấy đã trở thành đồng
chí. 3. Từ dùng để xưng gọi trong các nước xã hội chủ nghĩa: đồng chí bí
thư đồng chí giáo viên.
đồng lõa
- đồng loã tt. (H. đồng: cùng; loã: cái bọc) Cùng tham gia vào một việc xấu:
Phản động Pháp đồng loã với phản động quốc tế (Trg-chinh).
đồng nghĩa
- t. Có nghĩa giống nhau. Từ đồng nghĩa*. Hiện tượng đồng nghĩa.
đồng tiền
- dt. 1. Đơn vị tiền tệ của một nước: đồng tiền rúp đồng tiền Việt Nam. 2.
Tiền bằng đồng hoặc kẽm đúc mỏng, hình tròn, thời trước: đồng tiền kẽm
má lúm đồng tiền.
đồng tử
- 1 dt. (H. đồng: trẻ em; tử: con) Trẻ em: Theo chân, đồng tử năm ba (Phan
Trần).
- 2 dt. (H. đồng: tròng mắt; tử: con) Con ngươi: Đồng tử mắt ông cụ bị co
lại.
đồng vị
- d. Một trong những dạng khác nhau của một nguyên tố hoá học, trong đó
hạt nhân nguyên tử có số proton bằng nhau, nhưng có số neutron khác
nhau.
đồng ý
- đgt. Có cùng ý kiến, bằng lòng, nhất trí với ý kiến đã nêu: đồng ý cộng
tác.
đống
- 1 dt. 1. Khối nhiều vật để chồng lên nhau: Đống gạch 2. Khối đông người:
Chết cả đống hơn sống một người (tng) 3. Khối lượng lớn: Thứ ấy, người ta
bán hàng đống đấy 4. (đph) Chỗ, nơi: Anh ấy ở đống nào?.
- 2 dt. 1. Gò đất nhỏ: Mồ cha chẳng khóc, khóc đống mối (tng); Ngổn
ngang gò đống kéo lên (K) 2. Mả người chết đường, chôn bên vệ đường,