TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 404

đồng chí
- dt. 1. Những người có cùng chí hướng chính trị: quan hệ tình đồng chí. 2.
Đảng viên Đảng cộng sản (dùng để xưng gọi): Anh ấy đã trở thành đồng
chí. 3. Từ dùng để xưng gọi trong các nước xã hội chủ nghĩa: đồng chí bí
thư đồng chí giáo viên.
đồng lõa
- đồng loã tt. (H. đồng: cùng; loã: cái bọc) Cùng tham gia vào một việc xấu:
Phản động Pháp đồng loã với phản động quốc tế (Trg-chinh).
đồng nghĩa
- t. Có nghĩa giống nhau. Từ đồng nghĩa*. Hiện tượng đồng nghĩa.
đồng tiền
- dt. 1. Đơn vị tiền tệ của một nước: đồng tiền rúp đồng tiền Việt Nam. 2.
Tiền bằng đồng hoặc kẽm đúc mỏng, hình tròn, thời trước: đồng tiền kẽm
má lúm đồng tiền.
đồng tử
- 1 dt. (H. đồng: trẻ em; tử: con) Trẻ em: Theo chân, đồng tử năm ba (Phan
Trần).
- 2 dt. (H. đồng: tròng mắt; tử: con) Con ngươi: Đồng tử mắt ông cụ bị co
lại.
đồng vị
- d. Một trong những dạng khác nhau của một nguyên tố hoá học, trong đó
hạt nhân nguyên tử có số proton bằng nhau, nhưng có số neutron khác
nhau.
đồng ý
- đgt. Có cùng ý kiến, bằng lòng, nhất trí với ý kiến đã nêu: đồng ý cộng
tác.
đống
- 1 dt. 1. Khối nhiều vật để chồng lên nhau: Đống gạch 2. Khối đông người:
Chết cả đống hơn sống một người (tng) 3. Khối lượng lớn: Thứ ấy, người ta
bán hàng đống đấy 4. (đph) Chỗ, nơi: Anh ấy ở đống nào?.
- 2 dt. 1. Gò đất nhỏ: Mồ cha chẳng khóc, khóc đống mối (tng); Ngổn
ngang gò đống kéo lên (K) 2. Mả người chết đường, chôn bên vệ đường,

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.