- d. Hiện tượng vỏ Trái Đất chuyển động, thường gây nứt nẻ, trồi sụt. Trận
động đất.
động tác
- dt. Sự cử động một cách có ý thức làm thay đổi vị trí, tư thế của cơ thể
hoặc bộ phận cơ thể: động tác thể dục làm động tác giả để đánh lừa đối
phương.
động vật
- dt. (H. động: không yên; vật: con vật) Sinh vật tự cử động được và trong
cơ thể, các tế bào không có những màng rắn như thực vật: Động vật có
xương sống và động vật không xương sống.
động viên
- đg. 1 Chuyển lực lượng vũ trang sang trạng thái thời chiến. Ban hành lệnh
động viên cục bộ. 2 Huy động đến mức tối đa cho phép vào một công cuộc
chung (thường là để phục vụ cho chiến tranh). Động viên sức người sức
của cho tiền tuyến. 3 Tác động đến tinh thần làm cho phấn khởi vươn lên
mà tích cực hoạt động. Khen thưởng để động viên. Động viên nhau làm
tròn nhiệm vụ. Các hình thức động viên.
đốt
- 1 dt. 1. Đoạn, khúc, thường ngắn và đều giống nhau: đốt xương đốt mía
tính đốt ngón tay. 2. Từng đứa con trong gia đình (dùng để đếm và thường
nói về trẻ đã chết): sinh được hai đốt nhưng đều mất cả.
- 2 đgt. 1. (Côn trùng) dùng vòi châm vào da thịt, gây ngứa, đau: Ong đốt
vào mặt sưng húp bị muỗi đốt. 2. Nói một cách cay độc: chưa nghe xong bà
ta đã đốt cho hắn mấy câu.
- 3 đgt. 1. Làm cho cháy: đốt lửa nắng như thiêu như đốt (tng). 2. Cứu
(phương pháp chữa bệnh đông y).
đột
- 1 đgt. Khâu từng mũi một và có lại mũi: áo anh ai cắt, ai may, đường tà ai
đột, cửa tay ai viền (cd); Đột chăn bông.
- 2 đgt. Làm thủng từng lỗ: Đột dây da đồng hồ đeo tay.
- 3 đgt. Sục vào bất ngờ: Du kích đột vào đồn địch. // trgt. Bỗng nhiên; Bất
thình lình: Đương đứng hóng mát, đột có lệnh gọi về.