đời
- dt. 1. Khoảng thời gian tính từ lúc sinh ra đến lúc chết của một sinh vật:
cuộc đời ngắn ngủi già nửa đời người. 2. Sự sống xã hội của con người: yêu
đời chán đời được đổi đời mang tiếng với đời. 3. Cuộc sống ngoài đạo
Thiên Chúa; những người không theo đạo Thiên Chúa: bên đạo, bên đờị 4.
Thế hệ nối tiếp nhau của người: đời cha cho chí đời con đời này sang đời
khác. 5. Triều đại: đời vua Lê chúa Trịnh. 6. Khoảng thời gian hoạt động,
làm việc ở một lĩnh vực nào đó: đời học sinh đời làm báo. 7. Lần kết hôn
(đã kết thúc): ba đời chồng có một đứa con với đời vợ trước.
đời đời
- d. Đời này tiếp đến đời khác; mãi mãi. Tình hữu nghị đời đời bền vững.
đời nào
- Không bao giờ: Đời nào nó lại chịu đi cùng.
đời sống
- dt. 1. Tình trạng tồn tại của sinh vật: Đời sống của cây cỏ; Đời sống của
súc vật; Đời sống của con người 2. Sự hoạt động của người ta trong từng
lĩnh vực: Đời sống vật chất; Đời sống tinh thần; Đời sống văn hoá; Đời
sống nghệ thuật 3. Phương tiện để sống: Phải hết sức quan tâm đến đời
sống của nhân dân (HCM) 4. Lối sống của cá nhân hay tập thể: Đời sống xa
hoa; Đời sống cần kiệm; Đời sống chan hoà; Đời sống cũng cần thơ ca
(PhVĐồng).
đới
- d. 1 Phần của bề mặt Trái Đất phân chia bởi hai vòng vĩ tuyến chọn lựa.
Bề mặt Trái Đất được phân thành năm đới. 2 Đới địa lí (nói tắt). 3 Đới địa
chất (nói tắt).
đợi
- đgt. Chờ với niềm tin là sẽ có kết quả: đợi ngớt mưa hãy đi đợi ở chỗ hẹn.
đờm
- dt. Chất nhầy do phổi hay khí quản tiết ra: Anh ho dồn một trận, cố khạc
mà không ra đờm (NgCgHoan).
đơn
- 1 d. Cây cùng họ với cà phê, hoa thường có ống dài, mọc thành cụm ở đầu