TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 408

đời
- dt. 1. Khoảng thời gian tính từ lúc sinh ra đến lúc chết của một sinh vật:
cuộc đời ngắn ngủi già nửa đời người. 2. Sự sống xã hội của con người: yêu
đời chán đời được đổi đời mang tiếng với đời. 3. Cuộc sống ngoài đạo
Thiên Chúa; những người không theo đạo Thiên Chúa: bên đạo, bên đờị 4.
Thế hệ nối tiếp nhau của người: đời cha cho chí đời con đời này sang đời
khác. 5. Triều đại: đời vua Lê chúa Trịnh. 6. Khoảng thời gian hoạt động,
làm việc ở một lĩnh vực nào đó: đời học sinh đời làm báo. 7. Lần kết hôn
(đã kết thúc): ba đời chồng có một đứa con với đời vợ trước.
đời đời
- d. Đời này tiếp đến đời khác; mãi mãi. Tình hữu nghị đời đời bền vững.
đời nào
- Không bao giờ: Đời nào nó lại chịu đi cùng.
đời sống
- dt. 1. Tình trạng tồn tại của sinh vật: Đời sống của cây cỏ; Đời sống của
súc vật; Đời sống của con người 2. Sự hoạt động của người ta trong từng
lĩnh vực: Đời sống vật chất; Đời sống tinh thần; Đời sống văn hoá; Đời
sống nghệ thuật 3. Phương tiện để sống: Phải hết sức quan tâm đến đời
sống của nhân dân (HCM) 4. Lối sống của cá nhân hay tập thể: Đời sống xa
hoa; Đời sống cần kiệm; Đời sống chan hoà; Đời sống cũng cần thơ ca
(PhVĐồng).
đới
- d. 1 Phần của bề mặt Trái Đất phân chia bởi hai vòng vĩ tuyến chọn lựa.
Bề mặt Trái Đất được phân thành năm đới. 2 Đới địa lí (nói tắt). 3 Đới địa
chất (nói tắt).
đợi
- đgt. Chờ với niềm tin là sẽ có kết quả: đợi ngớt mưa hãy đi đợi ở chỗ hẹn.
đờm
- dt. Chất nhầy do phổi hay khí quản tiết ra: Anh ho dồn một trận, cố khạc
mà không ra đờm (NgCgHoan).
đơn
- 1 d. Cây cùng họ với cà phê, hoa thường có ống dài, mọc thành cụm ở đầu

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.