- dt. 1. Từng lớp nhô lên: Đợt sóng 2. Mỗi lần xảy ra, nổ ra: Những đợt vỗ
tay kéo dài khó dứt (NgXSanh); Cho trọng pháo bắn một đợt thứ hai
(NgĐThi).
đu
- I đg. Di động thân thể lơ lửng trong khoảng không, chỉ với điểm tựa ở bàn
tay. Nắm lấy cành cây đu lên. Chống tay lên miệng hố đu người xuống.
- II d. Đồ chơi gồm một thanh ngang treo bằng hai sợi dây để người đứng
lên nhún cho đưa đi đưa lại. Đánh *. Chơi đu.
đu đưa
- đgt. Đưa qua đưa lại một cách nhịp nhàng, liên tiếp trong khoảng không:
cánh võng đu đưa.
đủ
- tt.. trgt. 1. Có số lượng cần thiết: Hai nghìn đồng là đủ; Trả đủ tiền 2.
Không thiếu: Anh em trong khoa đã đến đủ.
đủ ăn
- tt. Không thiếu thốn trong cuộc sống: Bà ấy vẫn nói: Nhờ trời cũng đủ ăn.
đụ
- đg. (ph.; thgt.). Giao cấu (chỉ nói về người).
đua
- đgt. 1. Tìm cách giành phần thắng trong cuộc thi đấu: đua sức đua tài đua
xe đạp. 2. Làm theo nhau để không chịu kém: đua nhau ăn diện đua nhau
nói.
đua đòi
- đgt. Bắt chước nhau làm việc chẳng hay ho gì: Đua đòi ăn mặc xa hoa.
đùa
- 1 đg. Làm hoặc nói điều gì để cho vui, không phải là thật. Nói nửa đùa
nửa thật. Không phải chuyện đùa.
- 2 đg. 1 Làm cho xáo trộn lên. Dùng cào cỏ đùa sục bùn ở ruộng bèo. Bón
xong, đùa qua cho phân trộn đều với đất. 2 Làm cho những vật rời dồn về
một phía. Khoả nước đùa bèo. Gió đùa lá khô vào một góc sân.
đùa cợt
- đgt. Đùa vui một cách tinh nghịch: đùa cợt bạn.