TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 410

- dt. 1. Từng lớp nhô lên: Đợt sóng 2. Mỗi lần xảy ra, nổ ra: Những đợt vỗ
tay kéo dài khó dứt (NgXSanh); Cho trọng pháo bắn một đợt thứ hai
(NgĐThi).
đu
- I đg. Di động thân thể lơ lửng trong khoảng không, chỉ với điểm tựa ở bàn
tay. Nắm lấy cành cây đu lên. Chống tay lên miệng hố đu người xuống.
- II d. Đồ chơi gồm một thanh ngang treo bằng hai sợi dây để người đứng
lên nhún cho đưa đi đưa lại. Đánh *. Chơi đu.
đu đưa
- đgt. Đưa qua đưa lại một cách nhịp nhàng, liên tiếp trong khoảng không:
cánh võng đu đưa.
đủ
- tt.. trgt. 1. Có số lượng cần thiết: Hai nghìn đồng là đủ; Trả đủ tiền 2.
Không thiếu: Anh em trong khoa đã đến đủ.
đủ ăn
- tt. Không thiếu thốn trong cuộc sống: Bà ấy vẫn nói: Nhờ trời cũng đủ ăn.
đụ
- đg. (ph.; thgt.). Giao cấu (chỉ nói về người).
đua
- đgt. 1. Tìm cách giành phần thắng trong cuộc thi đấu: đua sức đua tài đua
xe đạp. 2. Làm theo nhau để không chịu kém: đua nhau ăn diện đua nhau
nói.
đua đòi
- đgt. Bắt chước nhau làm việc chẳng hay ho gì: Đua đòi ăn mặc xa hoa.
đùa
- 1 đg. Làm hoặc nói điều gì để cho vui, không phải là thật. Nói nửa đùa
nửa thật. Không phải chuyện đùa.
- 2 đg. 1 Làm cho xáo trộn lên. Dùng cào cỏ đùa sục bùn ở ruộng bèo. Bón
xong, đùa qua cho phân trộn đều với đất. 2 Làm cho những vật rời dồn về
một phía. Khoả nước đùa bèo. Gió đùa lá khô vào một góc sân.
đùa cợt
- đgt. Đùa vui một cách tinh nghịch: đùa cợt bạn.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.