đùa nghịch
- đgt. Chơi đùa nghịch ngợm: Lũ trẻ đùa nghịch ở sân đình.
đũa
- d. 1 Đồ dùng để và cơm và gắp thức ăn, hình que tròn và nhẵn, ghép
thành từng đôi. So đũa. Gắp một đũa rau. 2 (kng.). Nan hoa. Đũa xe đạp.
đúc
- đgt. 1. Chế tạo bằng cách đổ chất kim loại nóng chảy vào khuôn để cho
rắn lại: đúc chuông đúc tượng giống như đúc. 2. Pha lẫn và nấu cô lại: đúc
hai nước thuốc làm một. 3. Chọn lọc và kết hợp để tạo thành khối tinh túy
nhất: đúc lại thành lí luận.
đúc kết
- đgt. Tổng hợp những kinh nghiệm để rút ra kết luận: Đúc kết kinh
nghiệm. // dt. Điều đã đúc kết được: Cái đúc kết mang giá trị chỉ đạo
(TrBĐằng).
đục
- 1 I d. Dụng cụ gồm một thanh thép, đầu có lưỡi sắc, và một chuôi cầm,
dùng để tạo thành những chỗ lõm hoặc những lỗ trên các vật rắn như gỗ,
đá, kim loại.
- II đg. 1 Tạo thành những chỗ lõm hoặc những lỗ trên các vật rắn như gỗ,
đá, kim loại bằng tác dụng của sức đập trên cái . Đục đá. Đục mộng bàn.
Đục tượng. 2 (Sâu mọt) làm cho rỗng bên trong bằng cách ăn dần. Sâu đục
thân lúa. Tấm gỗ bị mối đục ruỗng. 3 (id.). Như đục khoét (ng. 2).
- 2 t. 1 Có nhiều gợn nhỏ vẩn lên làm cho mờ, không trong suốt. Nước đục.
Mặt thuỷ tinh hơi đục. Đục thuỷ tinh thể (tình trạng thuỷ tinh thể bị mất
tính trong sáng, làm suy giảm thị lực). Chết trong hơn sống đục (b.). 2 (Âm
thanh) trầm và nặng, không thanh, không trong trẻo. Giọng đục. // Láy:
đùng đục (ý mức độ ít).
đui
- 1 (F. douille) dt. 1. Nh. Đui đèn 2. Vỏ đạn.
- 2 tt. Mù: giả đui bảy mươi chưa đui, chưa què mới khen rằng tốt (tng.).
đùi
- 1 dt. 1. Phần của chi dưới người ta, từ háng đến đầu gối: Mò cua bắt ốc