cành, một số loài được trồng làm cảnh vì có hoa đẹp.
- 2 d. Cây có nhiều loài khác nhau, thường là cây to hay cây nhỡ, một số có
thể dùng để chữa bệnh đơn.
- 3 d. Bệnh nổi mẩn ngứa ngoài da (thường chỉ bệnh nổi mày đay). Nổi
đơn.
- 4 d. (ph.). Bệnh chân voi.
- 5 d. 1 Bản yêu cầu về việc riêng trình bày chính thức với tổ chức hoặc
người có thẩm quyền. Đơn xin việc. Đệ đơn kiện. Viết đơn tình nguyện. 2
(thường nói đơn đặt hàng). Bản kê những hàng cần mua, gửi chính thức cho
nơi bán. Thanh toán theo đơn đặt hàng. 3 Bản kê thuốc trị bệnh, thường có
hướng dẫn cách sử dụng. Thầy thuốc cho đơn. Đơn thuốc.
- 6 t. 1 Có cấu tạo chỉ gồm một thành phần. Chăn đơn (phân biệt với chăn
có bông). Xà đơn* (phân biệt với xà kép). Đánh đơn*. 2 (kết hợp hạn chế).
(Cảnh gia đình) quá ít người. Nhà đơn người.
đơn sơ
- tt. Đơn giản, sơ sài: nhà cửa đơn sơ Tổ chức quá đơn sơ.
đơn vị
- dt. (H. vị: chỗ; ngôi thứ) 1. Đại lượng dùng để so sánh với những đại
lượng cùng loại xem mỗi đại lượng này chứa nó hay được chứa nó bao
nhiêu lần: Đơn vị khối lượng là ki-lô-gam 2. Tổ chức cơ sở của một tổ chức
lớn hơn: Xã là đơn vị hành chính; Chi bộ là đơn vị thấp nhất của Đảng
(Trg-chinh) 3. Từng vật trong loạt vật cùng loại: Trong hoá đơn có ghi giá
mỗi đơn vị 4. Tập hợp những chiến sĩ dưới quyền chỉ huy của một sĩ quan:
Vừa hành quân vừa tổ chức thêm những đơn vị mới (VNgGiáp) 5. Lượng
của một dược phẩm ứng với một mức độ tác dụng được xác định bằng thực
nghiệm: 500. 000 đơn vị pê-ni-xi-lin.
đớn hèn
- t. Hèn đến mức tỏ ra không có chút bản lĩnh, rất đáng khinh. Tư cách đớn
hèn.
đớp
- đgt. Há miệng ngoạm rất nhanh: Cá đớp mồị
đợt