TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 407

đột kích
- đg. 1 Đánh thủng, đánh vỡ bằng binh lực, hoả lực một cách mau lẹ, bất
ngờ. Đột kích vào đồn địch. Cuộc đột kích bằng máy bay. 2 (kng.). Tiến
hành một hoạt động nào đó một cách không có dự định từ trước, thường là
trong thời gian ngắn. Kiểm tra đột kích.
đột xuất
- tt. 1. Bất ngờ và đặc biệt, không có trong dự định: có việc đột xuất nên
phải đị 2. Nổi trội lên ngoài dự tính: tiến bộ đột xuất.
đờ
- tt. trgt. 1. Không thể cử động; Như cứng ra: Rét quá, đờ cả người; Ngồi
đờ ra 2. Không chuyển động: Say thuốc lào, mắt đờ ra.
đờ đẫn
- t. Ở trạng thái như mất hết khả năng phản ứng với các kích thích bên
ngoài. Đôi mắt đờ đẫn vì thiếu ngủ. Đờ đẫn như người mất hồn.
đỡ
- 1 I. đgt. 1. Giữ, nâng ở phía dưới cho khỏi đổ, ngã: cụ già đi phải có
người đỡ giá đỡ. 2. Đón nhận bằng tay: đỡ gói quà tặng. 3. Đón để ngăn,
chặn lại: đỡ bóng. 4. Giúp thêm vào: đỡ việc gia đình làm đỡ nói đỡ lời. 5.
Giảm nhẹ bớt đi được những cái không hay như khó khăn, vất vả, kém cỏi
nói chung: ăn cho đỡ đói học hành cũng đỡ hơn trước. II. pht. Tạm vì
không có cách nào hơn: ở đỡ một thời gian dùng đỡ khi chưa có cái tốt hơn.
đỡ đầu
- đgt. 1. Quan tâm giúp đỡ và dìu dắt trong cuộc sống: Đỡ đầu trẻ mồ côi 2.
Nhận trách nhiệm chăm sóc một thiếu niên trong lễ rửa tội của thiên chúa
giáo: Anh ấy nhận đỡ đầu cho con người bạn thân. // tt. 1. Nói người nhận
làm cha hay mẹ một thiếu niên trong lễ rửa tội: Cha đỡ đầu; mẹ đỡ đầu 2.
Nói người giúp đỡ về vật chất cũng như tinh thần trong cuộc sống: Ông ấy
là cha đỡ đầu của thanh niên ấy.
đợ
- đg. Giao cho sử dụng (bất động sản) một thời gian để vay tiền, nếu không
trả được đúng hạn thì chịu mất (một hình thức bán ruộng đất trong xã hội
cũ). Đợ ruộng cho địa chủ. Ở đợ*.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.