TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 413

- dt. 1. Bó nứa hay tre dùng để đốt cho sáng: Trăm bó đuốc cũng vớ được
con ếch (tng); Trong đom đóm, ngoài bó đuốc (tng) 2. Sự soi sáng: Đuốc
vương giả chí công là thế chăng soi cho đến khoé âm nhai (CgO).
đuôi
- d. 1 Phần của cơ thể nhiều động vật có xương sống, kéo dài từ cuối cột
sống cho đến quá hậu môn. Đuôi con rắn. Đuôi ngựa. 2 Phần cơ thể ở phía
sau cùng, đối lập với đầu của một số động vật. Đuôi cá. Đuôi tôm. 3 Túm
lông dài ở cuối thân loài chim. Đuôi chim. Đuôi gà. 4 Phần cuối, đối lập
với phần đầu. Đuôi thuyền. Xe nối đuôi nhau chạy. Kể chuyện có đầu có
đuôi.
đuổi
- đgt. 1. Chạy gấp để cho kịp người, xe đã đi trước: đuổi kẻ cướp đuổi theo
xe. 2. Bắt phải rời khỏi: đuổi ra khỏi nha` đuổi gà.
đuổi kịp
- đgt. 1. Chạy được đến chỗ người hoặc xe cộ đi trước: Đuổi kịp xe buýt 2.
Tiến tới bằng người hoặc bộ phận đã tiến bộ hơn: Nước ta phải cố gắng
đuổi kịp các nước khác trong khối ASEAN.
đuổi theo
- đgt. Chạy nhanh để gặp kẻ đi trước: Đuổi theo tên cướp giật; Đuổi theo
quân địch.
đúp
- I đg. (kng.). Lưu ban. Đúp lớp sáu.
- II t. (Vải) có khổ rộng gấp đôi bình thường. Vải khổ . Một mét đúp (một
mét vải khổ đúp).
đút
- đgt. 1. Cho vào bên trong miệng hoặc lỗ hẹp, nhỏ: đút cơm cho trẻ đút hai
tay vào túi quần. 2. Nh. Đút lót: ăn của đút.
đút lót
- đgt. Đưa tiền cho kẻ có quyền thế để cầu cạnh việc gì: Kẻ tham ô ăn của
đút lót.
đưa
- đg. 1 Trao trực tiếp cho người khác. Tôi đã đưa số tiền cho ông ấy. Đưa

Liên Kết Chia Sẽ

    421 Misdirected Request

    Misdirected Request

    The client needs a new connection for this request as the requested host name does not match the Server Name Indication (SNI) in use for this connection.

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.