- dt. 1. Bó nứa hay tre dùng để đốt cho sáng: Trăm bó đuốc cũng vớ được
con ếch (tng); Trong đom đóm, ngoài bó đuốc (tng) 2. Sự soi sáng: Đuốc
vương giả chí công là thế chăng soi cho đến khoé âm nhai (CgO).
đuôi
- d. 1 Phần của cơ thể nhiều động vật có xương sống, kéo dài từ cuối cột
sống cho đến quá hậu môn. Đuôi con rắn. Đuôi ngựa. 2 Phần cơ thể ở phía
sau cùng, đối lập với đầu của một số động vật. Đuôi cá. Đuôi tôm. 3 Túm
lông dài ở cuối thân loài chim. Đuôi chim. Đuôi gà. 4 Phần cuối, đối lập
với phần đầu. Đuôi thuyền. Xe nối đuôi nhau chạy. Kể chuyện có đầu có
đuôi.
đuổi
- đgt. 1. Chạy gấp để cho kịp người, xe đã đi trước: đuổi kẻ cướp đuổi theo
xe. 2. Bắt phải rời khỏi: đuổi ra khỏi nha` đuổi gà.
đuổi kịp
- đgt. 1. Chạy được đến chỗ người hoặc xe cộ đi trước: Đuổi kịp xe buýt 2.
Tiến tới bằng người hoặc bộ phận đã tiến bộ hơn: Nước ta phải cố gắng
đuổi kịp các nước khác trong khối ASEAN.
đuổi theo
- đgt. Chạy nhanh để gặp kẻ đi trước: Đuổi theo tên cướp giật; Đuổi theo
quân địch.
đúp
- I đg. (kng.). Lưu ban. Đúp lớp sáu.
- II t. (Vải) có khổ rộng gấp đôi bình thường. Vải khổ . Một mét đúp (một
mét vải khổ đúp).
đút
- đgt. 1. Cho vào bên trong miệng hoặc lỗ hẹp, nhỏ: đút cơm cho trẻ đút hai
tay vào túi quần. 2. Nh. Đút lót: ăn của đút.
đút lót
- đgt. Đưa tiền cho kẻ có quyền thế để cầu cạnh việc gì: Kẻ tham ô ăn của
đút lót.
đưa
- đg. 1 Trao trực tiếp cho người khác. Tôi đã đưa số tiền cho ông ấy. Đưa