thư đến tận tay. 2 Làm cho đến được người khác, cho người khác nhận
được (thường nói về cái trừu tượng). Đưa tin cho báo. Liếc mắt đưa tình. 3
Dẫn dắt, hướng dẫn, điều khiển, làm cho đi tới một nơi, đạt tới một đích
nhất định. Đưa trâu ra đồng. Đưa khách đi tham quan. Đưa bóng vào lưới.
Đưa cuộc kháng chiến tới thắng lợi. 4 Giơ ra để làm một việc gì. Đưa tay
đỡ lấy đứa bé. Đưa chân đá quả bóng. Đưa dao ra hăm doạ. Đưa đầu chịu
đòn. 5 Sử dụng làm công cụ để đạt mục đích trong một việc làm nào đó;
đem. Đưa tất cả công sức vào việc này. Đưa tiền ra mua chuộc. 6 (kết hợp
hạn chế). Trình bày cho mọi người biết nhằm mục đích nhất định. Các báo
đã đưa tin. Đưa vấn đề ra thảo luận. 7 Cùng đi với ai một đoạn đường trước
lúc chia tay để biểu thị sự lưu luyến. Đưa khách ra đến tận cổng. Đưa bạn
lên đường. 8 Dẫn đến, tạo nên một kết quả nhất định. Chủ quan đưa đến
thất bại. 9 Chuyển động hoặc làm cho chuyển động qua lại, lui tới một cách
nhẹ. Gió đưa cành trúc la đà... (cd.). Mắt nó cứ đưa qua đảo lại. Đưa võng
ru em.
đưa đón
- đgt. 1. Đưa và đón (khách) nói chung: Anh ấy chuyên lái xe đưa đón
khách ở sân bay. 2. Tiếp đãi (tiễn đưa và đón tiếp): Người nhà chứ ai đâu
mà phải đưa đón cho mất việc. 3. Nói khéo cốt để lấy lòng: ăn nói lựa
chiều, đưa đón.
đưa đường
- đgt. Hướng dẫn người ta đi đến chỗ nào: Ma đưa lối, quỉ đưa đường (tng);
Đưa đường du khách đến thăm đền Hùng.
đưa tin
- đgt. Báo cho biết một sự việc: Báo đã đưa tin về vụ đình chiến.
đưa tình
- đgt. Nói trai gái nhìn nhau thắm thiết để tỏ tình yêu thương: Giữa đám
tiệc, cô cậu đã đưa tình với nhau.
đứa bé
- dt. Em nhỏ mà người nói không quen: Một đứa bé ngồi khóc ở gốc cây.
đức tính
- d. Tính tốt, hợp với đạo lí làm người.