TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 416

đựng
- đg. Chứa ở trong lòng của đồ vật. Đựng nước trong chai. Hòm đựng quần
áo. Thiếu đồ đựng.
được
- đgt. 1. Thắng, giành phần hơn: được cuộc Được hay thua? 2. Đạt kết quả:
bài làm được làm cho bằng được. 3. Nhận lấy về hoặc một cách tình cờ trở
nên là của mình: được thư được tin nhà được của rơi. 4. Hưởng điều thuận
lợi cho việc làm, hoạt động: được nhiều người giúp Thuyền được gió. 5. Có
quyền và có nghĩa vụ (thực hiện): Trẻ em đến tuổi được đi học Không ai
được vắng mặt. 6. Đạt đến một mức độ: về được năm phút tết này cháu
được sáu tuổi. được ăn, được nói, được gói mang về Được mọi nhẽ.
đười ươi
- dt. (động) Loài khỉ lớn, có thể đi hai chân như người: Trong vườn bách
thú ở nước bạn có một con đười ươi tinh khôn.
đương chức
- t. Hiện đang giữ chức vụ; tại chức. Một bộ trưởng đương chức.
đương cục
- Nh. Nhà đương cục.
đương đầu
- đgt. (H. đương: chống lại; đầu: đầu) Chống chọi với: Đương đầu với thù
trong, giặc ngoài.
đương nhiên
- t. (có thể dùng làm phần phụ trong câu). Rõ ràng là như vậy, ai cũng thừa
nhận. Trong đấu tranh cách mạng, đương nhiên có hi sinh và tổn thất. Lẽ
đương nhiên.
đường
- 1 dt. Chất kết tinh thành hạt có vị ngọt, thường chế từ mía, củ cải đường:
ngọt như đường.
- 2 dt. 1. Lối đi (nối liền nơi này với nơi khác nói chung: đường đi vào làng
đường ô tô. 2. Cái nối liền hai địa điểm, làm phương tiện chuyển tải: đường
ống nước đường điện. 3. Cách tiến hành hoạt động: đường làm ăn đường đi
nước bước. 4. Miền, trong quan hệ với miền khác: lên đường ngược làm ăn.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.