5. Hình tạo nên do một điểm chuyển động liên tục: đường thẳng đường
cong. 6. Vạch, vệt do vật chuyển động tạo nên: đường cày đường đạn. 7.
Cơ quan có chức năng truyền, dẫn thải của cơ thể: bệnh đường ruột đường
hô hấp. 8. Mặt nào đó trong đời sống: Đời riêng có nhiều đường rắc rối
đường tình duyên trắc trở.
đường bộ
- dt. Đường đi trên đất liền: Lâm tri đường bộ tháng chày, mà đường hải
đạo sang ngang thì gần (K).
đường đời
- dt. Lẽ sống trên đời: Từng trải đường đời.
đường trường
- I d. Đường dài, đường xa (thường nói về mặt khó khăn, vất vả). Ngựa
chạy đường trường.
- II d. Điệu hát chèo phổ theo thơ lục bát, nét nhạc mềm mại, dùng nhiều
tiếng đệm. Hát .
đứt
- I. đgt. 1. Rời ra thành đoạn do bị cắt, chặt, kéo: đứt dây cắt mãi không
đứt. 2. Cứa làm cho rách chảy máu: nứa cứa đứt tay. 3. Mất liên lạc: cắt đứt
quan hệ đứt liên lạc. II. pht. Hẳn, dứt khoát: bán đứt mất đứt buổi đi chơi.