TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 417

5. Hình tạo nên do một điểm chuyển động liên tục: đường thẳng đường
cong. 6. Vạch, vệt do vật chuyển động tạo nên: đường cày đường đạn. 7.
Cơ quan có chức năng truyền, dẫn thải của cơ thể: bệnh đường ruột đường
hô hấp. 8. Mặt nào đó trong đời sống: Đời riêng có nhiều đường rắc rối
đường tình duyên trắc trở.
đường bộ
- dt. Đường đi trên đất liền: Lâm tri đường bộ tháng chày, mà đường hải
đạo sang ngang thì gần (K).
đường đời
- dt. Lẽ sống trên đời: Từng trải đường đời.
đường trường
- I d. Đường dài, đường xa (thường nói về mặt khó khăn, vất vả). Ngựa
chạy đường trường.
- II d. Điệu hát chèo phổ theo thơ lục bát, nét nhạc mềm mại, dùng nhiều
tiếng đệm. Hát .
đứt
- I. đgt. 1. Rời ra thành đoạn do bị cắt, chặt, kéo: đứt dây cắt mãi không
đứt. 2. Cứa làm cho rách chảy máu: nứa cứa đứt tay. 3. Mất liên lạc: cắt đứt
quan hệ đứt liên lạc. II. pht. Hẳn, dứt khoát: bán đứt mất đứt buổi đi chơi.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.