TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 419

mình hoặc một người nhỏ tuổi hơn mình: Chị nhờ em đưa giúp chị bức thư
này 3. Ngôi thứ ba chỉ người em của mình khi nói với người cũng là anh
hay chị của người ấy, hoặc chỉ người con nhỏ của mình khi nói với người
anh hay người chị của người ấy: Em khóc, sao anh không dỗ; Các con đi
chơi thì cho em đi với 4. Ngôi thứ nhất xứng với người đáng tuổi anh hay
chị mình, hoặc với thầy, cô giáo còn trẻ: Anh bộ đội ơi, anh cho em cái hoa
này nhé; Thưa cô, nhà em có giỗ, em xin phép cô cho nghỉ. // tt. Bé: Buồng
cau em này mà bán thế thì dắt quá.
em chồng
- dt. Người em của chồng mình: Chị dâu và em chồng.
em dâu
- Vợ của em trai.
em gái
- dt. Người phụ nữ là em của mình hay của một người khác: Cô ấy là em
gái bạn tôi.
em họ
- dt. Con cái của những người có quan hệ họ hàng, nhưng thuộc bậc dưới
với bố mẹ mình: Cô ta là em họ nhưng chúng tôi xem như là em ruột.
ém
- đgt. 1. Giấu kín, che đậy, lấp liếm: Hắn ém câu chuyện đi để không ai biết
2. Nhét xuống dưới: ém màn dưới chiếu 3. Nép vào; ẩn vào: ém mình trong
góc tối; Các tổ du kích ém gò vẫn nín thinh (Phan Tứ).
ém nhẹm
- đg. (kng.). Giấu kín, không để lộ cho ai biết. Vụ việc bị ém nhẹm.
én
- dt. (động) Loài chim nhảy, đuôi chẻ đôi, cánh dài, bay nhanh, thường xuất
hiện vào mùa xuân: Xập xè én liệng lầu không, cỏ lan mặt đất, rêu phong
dấu giày (K); én đi, én báo mùa xuân mới (Huy Cận); Râu hùm, hàm én,
mày ngài (K).
eo
- t. Bị thắt ở giữa: Quả bầu eo.
eo biển

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.