TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 420

- d. Phần biển dài và hẹp nằm ở giữa hai khoảng đất, nối liền hai biển với
nhau.
eo đất
- dt. Dải đất hẹp dài, hai bên có biển ép lại.
eo éo
- tht. Tiếng kêu, tiếng gọi từ xa: Tiếng kêu eo éo gọi đò.
eo hẹp
- t. Không được rộng rãi, túng thiếu, khó khăn: Đồng tiền eo hẹp; Sống eo
hẹp.
eo lưng
- tt. Nói đoạn giữa thắt lại, hai đầu phình ra: Quả bầu eo lưng.
èo uột
- t. Yếu ớt, bệnh hoạn. Đứa trẻ sinh thiếu tháng èo uột. Thân thể èo uột.
ẻo lả
- tt. Mảnh khảnh với vẻ thướt tha, yểu điệu: đi đứng ẻo lả Thân hình trông
ẻo lả.
ẽo ẹt
- trgt. Nói tiếng đòn gánh dưa lên đưa xuống trên vai: Sáng nào cô ta cũng
ẽo ẹt gánh hàng ra chợ cho mẹ.
éo le
- t. Rắc rối khó khăn: Cảnh ngộ éo le.
ẹo
- đg. Uốn nghiêng thân mình vì bị đè nặng hoặc để né tránh. Gánh nặng ẹo
vai. Bị đánh ẹo cả lưng.
ép
- I. đgt. 1. Dùng lực nén chặt lại hoặc mỏng dẹp đều ra nhằm mục đích nhất
định: ép dầu ép mía. 2. Buộc đối phương theo ý mình bằng sức mạnh nào
đó: ép địch ra đầu hàng ép phải mua ngôi nhà cũ. 3. áp sát vào: ép mình vào
tường tránh mưa. 4. Gia công vật liệu bằng áp lực trên các máy để tạo ra
các sản phẩm nhựa: ván ép cót ép... II. tt. Chưa đạt đến mức cần và đủ một
cách tự nhiên như phải có: ép vần đu đủ chín ép.
ép buộc

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.