- d. Phần biển dài và hẹp nằm ở giữa hai khoảng đất, nối liền hai biển với
nhau.
eo đất
- dt. Dải đất hẹp dài, hai bên có biển ép lại.
eo éo
- tht. Tiếng kêu, tiếng gọi từ xa: Tiếng kêu eo éo gọi đò.
eo hẹp
- t. Không được rộng rãi, túng thiếu, khó khăn: Đồng tiền eo hẹp; Sống eo
hẹp.
eo lưng
- tt. Nói đoạn giữa thắt lại, hai đầu phình ra: Quả bầu eo lưng.
èo uột
- t. Yếu ớt, bệnh hoạn. Đứa trẻ sinh thiếu tháng èo uột. Thân thể èo uột.
ẻo lả
- tt. Mảnh khảnh với vẻ thướt tha, yểu điệu: đi đứng ẻo lả Thân hình trông
ẻo lả.
ẽo ẹt
- trgt. Nói tiếng đòn gánh dưa lên đưa xuống trên vai: Sáng nào cô ta cũng
ẽo ẹt gánh hàng ra chợ cho mẹ.
éo le
- t. Rắc rối khó khăn: Cảnh ngộ éo le.
ẹo
- đg. Uốn nghiêng thân mình vì bị đè nặng hoặc để né tránh. Gánh nặng ẹo
vai. Bị đánh ẹo cả lưng.
ép
- I. đgt. 1. Dùng lực nén chặt lại hoặc mỏng dẹp đều ra nhằm mục đích nhất
định: ép dầu ép mía. 2. Buộc đối phương theo ý mình bằng sức mạnh nào
đó: ép địch ra đầu hàng ép phải mua ngôi nhà cũ. 3. áp sát vào: ép mình vào
tường tránh mưa. 4. Gia công vật liệu bằng áp lực trên các máy để tạo ra
các sản phẩm nhựa: ván ép cót ép... II. tt. Chưa đạt đến mức cần và đủ một
cách tự nhiên như phải có: ép vần đu đủ chín ép.
ép buộc