TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 415

đực
- 1 tt. 1. (Động vật) thuộc về giống có cơ quan sinh dục sinh ra tinh trùng:
bò đực lợn đực. 2. (Hoa) chỉ có khả năng tạo phấn không có khả năng kết
quả hoặc không cho quả: ra hoa đực đu đủ đực.
- 2 tt., thgtục Ngây, đờ ra, không biết nói hoặc làm như thế nào: bị mắng
ngồi đực ra đực mặt ra không trả lời được.
đừng
- 1 dt. (đph) Cái thang: Đặt cái đừng lên tường.
- 2 tt. trgt. Không nên, chớ: Anh em đừng nghĩ tết tôi nghèo (TrTXương). //
đgt. đừng lại; Thời: Cây muốn lặng, gió chẳng đừng; Việc tuy khó, nhưng
chẳng đừng được.
- 3 đgt. Chẳng làm: Không đừng được sự may mặc cho vợ con (Ng-hồng).
đứng
- 1 (ph.). x. đấng.
- 2 đg. 1 Ở tư thế thân thẳng, chỉ có chân đặt trên mặt nền, chống đỡ cả toàn
thân; phân biệt với nằm, ngồi. Đứng lên, ngồi xuống. 2 Ở vào một vị trí nào
đó. Người đứng đầu nhà nước. Đứng về một phe. Thái độ đứng trước cái
sống, cái chết. 3 (thường dùng trước ra). Tự đặt mình vào một vị trí, nhận
lấy một trách nhiệm nào đó. Đứng ra dàn xếp vụ xung đột. Đứng ra bảo
lãnh cho được tạm tha. 4 Ở vào trạng thái ngừng chuyển động, phát triển.
Đang đi, đứng lại. Đồng hồ đứng. Trời đứng gió. Chặn đứng bàn tay tội ác.
5 Tồn tại, không bị đổ (thường dùng với nghĩa bóng). Chính phủ lập sau
đảo chính chỉ đứng được mấy ngày. Quan điểm đó đứng vững được. 6
(dùng trước máy). Điều khiển ở tư thế đứng. Công nhân đứng máy. Đứng
một lúc năm máy. 7 (hay t.). (dùng trong một số tổ hợp, sau một từ khác).
Có vị trí thẳng góc với mặt đất. Vách núi thẳng đứng như bức tường. Dốc
dựng đứng. Tủ đứng*.
- bóng t. (Mặt trời) ở ngay đỉnh đầu, bóng in trên mặt đất thu lại nhỏ nhất,
ngắn nhất; thường chỉ khoả
đứng vững
- đgt. Không dao động, Không suy sụp: Quan điểm anh hùng chả nhẽ đứng
vũng đó không được nữa (ĐgThMai).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.