cho rêu bám đùi (cd) 2. Phần trên của chân động vật: Đùi bò; Đùi gà.
- 2 tt. (đph) Cùn: Dao đùi.
đùm
- I đg. Bọc tạm và buộc túm lại. Đùm xôi bằng lá chuối. Lá lành đùm lá
rách (tng.).
- II d. Bọc nhỏ được buộc túm lại. Một cơm nếp.
đun
- 1 đgt. Đẩy cho di chuyển: đun xe lên dốc Xe chết máy phải đun cho nổ.
- 2 đgt. 1. Đốt lửa để nấu nướng: đun bếp. 2. Làm cho nóng, cho sôi bằng
lửa, điện: đun nước đun điện.
đụn
- dt. 1. Đống rơm, đống rạ, đống thóc: Vì sơ ý làm cháy mất một đụn rơm
2. Kho thóc: Nhà ta chín đụn, mười trâu, lại thêm ao cá có cầu rửa chân
(cd).
đúng
- t. 1 Phù hợp với cái hoặc điều có thật, không khác chút nào. Khai đúng sự
thật. Chép đúng nguyên văn. Đoán đúng. 2 Như con số hoặc thời gian nêu
ra, không hơn không kém, không sai chút nào. 6 giờ đúng. Tính đến nay
vừa đúng một năm. Về đúng vào dịp Tết. 3 Phù hợp với yêu cầu khách
quan, phải thế nào thì như thế ấy. Đồng hồ chạy rất đúng. Đi đúng đường.
Xử sự đúng. Phân biệt phải trái, đúng sai. 4 Phù hợp với phép tắc, với
những điều quy định. Viết đúng chính tả. Đúng quy cách. Đúng hẹn (đúng
như đã hẹn).
đụng
- 1 đgt. Chung nhau mỗi người một phần thịt (trong việc mổ lợn, bò....) để
ăn uống: Mỗi nhà đụng một chân ăn đụng.
- 2 đgt. 1. Chạm mạnh vào khi dời chỗ, chuyển động: Hai xe đụng nhau
mất điện, đi đụng cả đầu vào cửa. 2. Gặp một cách bất ngờ hoặc tình cờ:
trên đường đi đụng phải biệt kích đụng đâu giải thích đó. 3. Động đến, đả
động đến: đụng đến các vấn đề phức tạp. 4. Lấy nhau, kết hôn với nhau:
Chồng chèo thì vợ cũng chèo, Hai đứa cùng nghèo lại đụng với nhau (cd.).
đuốc