TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 400

làm việc ở một nơi khác. Thầy giáo cũ đã đổi đi xa. Đổi đi công tác khác.
đổi chác
- đgt. Đổi để lấy cái khác, theo sự thỏa thuận nói chung: đổi chác hàng hóa.
đổi thay
- đgt. Chuyển từ tình cảnh này sang tình cảnh khác: Những là phiền muộn
đêm ngày, xuân thu biết đã đổi thay mấy lần (K).
đổi tiền
- 1. Đổi tiền có mệnh giá cao thấp sang nhau hoặc đổi các thứ tiền tệ của
các quốc gia sang nhaụ 2. Phát hành loại tiền mới thay cho loại tiền đang
lưu hành để phục vụ cho những mục tiêu khác nhau trong quá trình phát
triển kinh tế của một quốc giạ
đỗi
- 1 dt. 1. Chừng mục: Chiều con quá đỗi; Yêu nhau quá đỗi nên mê, rồi ra
mới biết kẻ chê, người cười (cd) 2. Khoảng thời gian: Nhìn theo chúng tôi
một đỗi rất lâu (Tô-hoài) 3. Quãng đường: Đã đi được một đỗi đường dài.
- 2 dt. Ngòi nước: Bờ đầm, bờ đỗi.
- 3 đgt. 1. Sai: Đỗi chờ; Đỗi hẹn 2. Lỡ: Đỗi suất cơm.
đối
- I đg. 1 Chống lại, chọi lại. Tên lửa đất đối không (đánh trả các cuộc tiến
công bằng đường không của đối phương). 2 (Hai vật cùng loại) ở vị trí
ngay trước mặt nhau, thành thế cân xứng. Lá mọc đối. Hai dãy nhà đối
nhau. Mặt đối mặt với kẻ thù. 3 (Hai từ hoặc hai vế câu) cân xứng với nhau
về nội dung, giống nhau về từ loại, trái nhau về thanh điệu bằng trắc và
được đặt ở thế trên dưới ứng với nhau thành từng cặp (ở một số điểm quy
định trong vế câu) để tạo nên một giá trị tu từ nhất định. "Sông" đối với
"núi". Hai vế câu này đối nhau chan chát. Câu đối*. 4 Xử sự với người, với
việc theo những mối quan hệ nhất định. Phải lấy tình thương mà đối với trẻ
em. Đối tốt với bạn.
- II k. x. với.
đối diện
- đgt. (Mặt) ở vị trí mặt quay trực tiếp vào nhau: Hai nhà xây đối diện nhau
Cô ta ngồi đối diện với chồng.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.