TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 385

- 1 I d. (kng.). 1 Địa lí (ng. 3, nói tắt). Thầy địa. 2 Địa lí học (nói tắt). Thi
môn địa.
- II d. (kng.). Thổ (nói tắt). Miếu ông địa.
- 2 t. (thgt.; thường dùng phụ sau đg., hạn chế trong một số tổ hợp). Lớn
tiếng một cách giận dữ. Chửi địa. Gắt địa lên.
địa cầu
- dt. Trái Đất.
địa chỉ
- dt. (H. chỉ: quê quán) Nơi ở ghi trên giấy tờ: Anh ghi cho tôi địa chỉ của
anh ở Hà-nội.
địa đạo
- d. Đường hầm bí mật, đào ngầm sâu dưới đất; hào ngầm. Hệ thống địa
đạo. Địa đạo Củ Chi.
địa điểm
- dt. Nơi chốn cụ thể xảy ra một sự việc nào đó: có mặt tại địa điểm quy
định tìm một địa điểm thích hợp một địa điểm chiến lược quan trọng.
địa ngục
- dt. (H. ngục: nhà tù) 1. Nơi đầy ải linh hồn những người phạm tội ác trên
trần trước khi chết, theo mê tín: Trong là địa ngục, ngoài báo thiên đàng
(Tú-mỡ) 2. Nơi sống khổ cực: Lĩnh lời nàng mới theo sang, biết đâu địa
ngục thiên đàng là đâu (K).
địa tầng
- d. Tầng lớp đất đá được tạo thành qua các thời đại.
địa vị
- I. dt. 1 Vị trí, chỗ đứng xứng đáng với vai trò, tác dụng có được: địa vị
của Việt Nam trên trường quốc tế. 2. Vị trí, chỗ đứng của cá nhân trong xã
hội: người có địa vị tranh giành địa vị. 3. Chỗ đứng trong cách nhìn nhận
giải quyết vấn đề: ở địa vị chị ta thì chẳng có cách nào khác. II. tt. Có tư
tưởng, đầu óc ham muốn vị trí, quyền lực trong xã hội: óc địa vị.
đích
- 1 dt. 1. Chỗ nhằm vào mà bắn: Bắn ba phát đều trúng đích 2. Chỗ nhằm
đạt tới: Quyết tâm đạt đích cuối cùng.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.