- 1 I d. (kng.). 1 Địa lí (ng. 3, nói tắt). Thầy địa. 2 Địa lí học (nói tắt). Thi
môn địa.
- II d. (kng.). Thổ (nói tắt). Miếu ông địa.
- 2 t. (thgt.; thường dùng phụ sau đg., hạn chế trong một số tổ hợp). Lớn
tiếng một cách giận dữ. Chửi địa. Gắt địa lên.
địa cầu
- dt. Trái Đất.
địa chỉ
- dt. (H. chỉ: quê quán) Nơi ở ghi trên giấy tờ: Anh ghi cho tôi địa chỉ của
anh ở Hà-nội.
địa đạo
- d. Đường hầm bí mật, đào ngầm sâu dưới đất; hào ngầm. Hệ thống địa
đạo. Địa đạo Củ Chi.
địa điểm
- dt. Nơi chốn cụ thể xảy ra một sự việc nào đó: có mặt tại địa điểm quy
định tìm một địa điểm thích hợp một địa điểm chiến lược quan trọng.
địa ngục
- dt. (H. ngục: nhà tù) 1. Nơi đầy ải linh hồn những người phạm tội ác trên
trần trước khi chết, theo mê tín: Trong là địa ngục, ngoài báo thiên đàng
(Tú-mỡ) 2. Nơi sống khổ cực: Lĩnh lời nàng mới theo sang, biết đâu địa
ngục thiên đàng là đâu (K).
địa tầng
- d. Tầng lớp đất đá được tạo thành qua các thời đại.
địa vị
- I. dt. 1 Vị trí, chỗ đứng xứng đáng với vai trò, tác dụng có được: địa vị
của Việt Nam trên trường quốc tế. 2. Vị trí, chỗ đứng của cá nhân trong xã
hội: người có địa vị tranh giành địa vị. 3. Chỗ đứng trong cách nhìn nhận
giải quyết vấn đề: ở địa vị chị ta thì chẳng có cách nào khác. II. tt. Có tư
tưởng, đầu óc ham muốn vị trí, quyền lực trong xã hội: óc địa vị.
đích
- 1 dt. 1. Chỗ nhằm vào mà bắn: Bắn ba phát đều trúng đích 2. Chỗ nhằm
đạt tới: Quyết tâm đạt đích cuối cùng.