TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 374

đấu lý
- x. đấu lí.
đấu tranh
- đgt., (dt.) Chống lại để bảo vệ hoặc giành lấy: đấu tranh bảo vệ Tổ quốc
đấu tranh tư tưởng đấu tranh giai cấp.
đấu trường
- dt. (H. đấu: tranh giành, trường: nơi xảy ra) Nơi diễn ra cuộc thi đấu:
Trong cuộc chọi trâu ở Đồ-sơn đấu trường đông nghịt người.
đậu
- 1 d. Cây nhỏ, có nhiều loài, tràng hoa gồm năm cánh hình bướm, quả dài,
chứa một dãy hạt, quả hay hạt dùng làm thức ăn. Cối xay đậu.
- 2 d. Đậu phụ (nói tắt). Đậu rán. Một bìa đậu.
- 3 d. Đậu mùa (nói tắt). Lên đậu. Chủng đậu*.
- 4 đg. Ở vào trạng thái yên một chỗ, tạm thời không di chuyển (thường nói
về chim và tàu thuyền). Chim đậu trên cành. Thuyền đậu lại một ngày ở
bến. Đậu xe lại nghỉ (ph.; đỗ).
- 5 đg. 1 Đạt được, giữ lại được kết quả tốt, như hoa kết thành quả, phôi
thành hình cái thai, v.v. do có quá trình sinh trưởng tự nhiên thuận lợi.
Giống tốt, hạt nào cũng đậu. E cái thai không đậu. Lứa tằm đậu. 2 (kết hợp
hạn chế). Như đặng. Cầm lòng không đậu. 3 (ph.). Đỗ. Thi đậu.
- 6 đg. 1 Chắp hai hay nhiều sợi với nhau. Đậu tơ. Sợi đậu ba. Lụa đậu*. 2
(ph.). Góp chung tiền bạc lại. Đậu tiền giúp bạn.
đậu cô ve
- dt. Đậu có quả dẹp, dài, dùng làm thức ăn.
đậu đũa
- dt. (cn. đậu dải áo) Thứ đậu quả dài, mọc từng cụm đôi như đôi đũa: Cho
cây đậu đũa leo ở hàng rào.
đậu khấu
- d. Cây họ gừng, thân rễ to bằng ngón tay, gốc bẹt, lá dài, quả hình trứng,
dùng làm thuốc và gia vị.
đậu mùa
- dt. Bệnh truyền nhiễm lây lan nhanh biểu hiện qua các mụn phỏng nước

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.