TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 423

êm đềm
- t. Yên tĩnh và dịu dàng: Êm đềm trướng rủ màn che (K).
êm tai
- tt. Dịu nhẹ, dễ nghe: Cô ta nói thật êm tai làm sao.
êm thấm
- tt. ổn thỏa, không có điều gì rắc rối: Công việc đã thu xếp được êm thấm.
ếm
- đg. 1. ám ảnh làm cho mất cái may, theo mê tín: Ngồi ếm người ta. Ngr.
Yểm cho mất linh nghiệm, theo mê tín: ếm mả. 2. (đph). Dùng bùa hay
pháp thuật để hãm hại, theo mê tín. 3. Làm phép trừ tà: ếm quỷ trừ ma.
ềnh
- t. (kng.). Ở tư thế nằm dài thẳng ra, choán nhiều chỗ, trông không đẹp
mắt. Nằm ềnh ra. Lăn ềnh ra khóc.
ễnh
- tt. (Bụng) to phình ra (chửa): đã ềnh bụng ra rồi, nghỉ việc đi thôi.
ễnh ương
- dt. (động) Loài động vật thuộc họ ếch nhái, da trơn, có tiếng kêu to: ễnh
ương đánh lệnh đã vang, tiền đâu mà trả nợ làng, ngoé ơi (cd).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.