- dt Gà đẻ trứng: Có con gà mái đẻ mỗi lứa gần hai chục trứng.
gà mái ghẹ
- Gà mái non, sắp đẻ.
gà mờ
- t. 1 (Mắt) trông không rõ, do bị tật. Mắt gà mờ. 2 (kng.). Kém khả năng
nhận xét, nhận biết, không phát hiện được cả những cái dễ thấy. Anh ta gà
mờ, giấy tờ giả rõ ràng thế mà không phát hiện ra.
gà rừng
- dt. Gà sống ở rừng, bay giỏi xương cứng.
gà tây
- dt Thứ gà cao và lớn có lông hoặc đen hoặc lốm đốm: Con gà tây đực có
bìu đỏ và có thể xoè đuôi rộng.
gà thiến
- Gà trống bị cắt mất hòn dái để nuôi cho béo.
gà trống
- dt. Gà đực, có tiếng gáy.
gả
- đgt Cho con gái mình làm vợ một người: Gả con cho một anh bộ đội.
gã
- d. Từ dùng để chỉ một người đàn ông một cách khinh bỉ: Chẳng ngờ gã
Mã Giám Sinh, Vẫn là một đứa phong tình đã quen (K).
gá
- 1 I đg. 1 Làm cho gắn phụ thêm vào. Chiếc xích đông đóng gá vào tường.
2 (chm.). Đặt đúng và giữ chặt vật để chế tạo trên máy. 3 Đưa đồ đạc cho
người khác tạm giữ làm tin để vay tiền. Gá quần áo lấy tiền đánh bạc. 4
(cũ; dùng hạn chế trong một vài tổ hợp). Cam kết gắn bó tình nghĩa với
nhau. Gá nghĩa trăm năm. Gá duyên.
- II d. Đồ dùng để . Bộ gá của máy tiện.
- 2 đg. Chứa cờ bạc để thu tiền hồ. Gá bạc. Gá xóc đĩa.
gạ
- đgt. Nói khéo, tán tỉnh để cầu lợi: gạ tiền gạ đổi nhà.
gạ gẫm