TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 427

nóng.
- 3 I. đgt. 1. Tạo ra trên giấy một đoạn thẳng: gạch chân những từ cần nhấn
mạnh gạch chéo 2. Xoá bỏ điều đã viết: gạch đi một câu gạch tên trong
danh sách. II. dt. Đoạn thẳng được tạo ra khi gạch: gạch hai gạch dưới chỗ
cần in đậm.
gạch nối
- dt Dấu gạch ngang ngắn đặt ở giữa những từ tố của một từ hay của một
tên riêng về địa lí: Những từ ngoại quốc đa tiết phiên âm nên đặt gạch nối
giữa các từ tố, như Pa-ri có một gạch nối, Tây-ban-nha có hai gạch nối.
gai
- d. Ngạnh nhọn ở thân, cành hay lá cây.
- d. Loài cây cùng họ với dâu, mít, có nhiều lông trắng ở mặt dưới lá, cao
độ lm - lm50, vỏ có sợi mềm, bền và ánh, dùng để dệt vải mịn, làm võng,
làm lưới đánh cá. 2. Loài cây có lá dùng làm bánh.
- t. Hay gây ra chuyện lôi thôi: Tính nó gai lắm.
gai góc
- I d. Gai, cây có gai (nói khái quát), thường dùng để ví những khó khăn,
trở ngại phải vượt qua. Rừng cây rậm rạp đầy gai góc. Những gai góc trên
đường đời.
- II t. (id.). 1 Có nhiều khó khăn không dễ vượt qua, không dễ giải quyết.
Một vấn đề . 2 Không dễ tính trong quan hệ với người khác, hay làm cho
người khác thấy khó chịu. Con người gai góc, không ai muốn gần.
gai mắt
- tt. Khó chịu như thế, khi nhìn thấy cảnh lố lăng, không thể chấp nhận:
Con gái mà ăn mặc lố lăng gai mắt quá.
gai ốc
- dt Nốt bằng đầu tăm nổi lên ở ngoài da khi bị lạnh hay vì sợ hãi: Mãi tối
ra về, gai ốc sởn lên (NgHTưởng).
gài
- đg. X. Cài: Gài lược vào tóc; Gài tiền vào thắt lưng; Địch gài gián điệp
lại.
gài bẫy

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.