gan dạ
- t. Bạo dạn và nhẫn nại.
gan góc
- t. Tỏ ra có tinh thần dám đương đầu với mọi sự nguy hiểm. Con người
gan góc. Gan góc chống cự đến cùng.
gan lì
- tt. Lì lợm, bất chấp mọi nguy hiểm.
gàn
- 1 tt Nói người có những ý nghĩ và hành động trái với lẽ thường: Ông đồ
gàn.
- trgt Chướng, không hợp lẽ thường: Không được nói (HCM).
- 2 đgt Khuyên người ta không nên làm điều gì: Anh ấy định đấu tranh là
cần thiết, sao lại gàn?.
gán
- đg. 1. Coi là của một người một điều xấu mà người ấy không có: Gán cho
bạn ý định chia rẽ anh em. 2. Trả thay cho tiền nợ: Năm đồng không trả
được, đành phải gán đôi dép. 3. Ghép trai gái với nhau trái với ý muốn của
họ: ép tình mới gán cho người thổ quan (K).
gạn hỏi
- đgt. Cố tình hỏi bằng được: gạn hỏi mãi nhưng nó không nói.
gang
- 1 1. Hợp kim của sắt với than chế từ quặng, khó dát mỏng: Chảo gang 2.
Sức mạnh: Những kẻ sang có gang, có thép (tng).
- 2 dt Như Gang tay: Ngày vui ngắn chẳng đầy gang (K); Lương xơi mỗi
tháng hàng gang bạc (Tú-mỡ).
- 3 đgt Mở rộng ra: Miệng nó chỉ méo xoạc như bị gang ra (Ng-hồng).
ganh đua
- Ra sức giành lấy phần thắng, phần hơn.
ganh ghét
- đg. Thấy người hơn mình mà sinh ra ghét.
gánh
- I. đgt. 1. Vận chuyển bằng quang và đòn gánh: Chị ấy năm nay còn gánh