TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 429

gan dạ
- t. Bạo dạn và nhẫn nại.
gan góc
- t. Tỏ ra có tinh thần dám đương đầu với mọi sự nguy hiểm. Con người
gan góc. Gan góc chống cự đến cùng.
gan lì
- tt. Lì lợm, bất chấp mọi nguy hiểm.
gàn
- 1 tt Nói người có những ý nghĩ và hành động trái với lẽ thường: Ông đồ
gàn.
- trgt Chướng, không hợp lẽ thường: Không được nói (HCM).
- 2 đgt Khuyên người ta không nên làm điều gì: Anh ấy định đấu tranh là
cần thiết, sao lại gàn?.
gán
- đg. 1. Coi là của một người một điều xấu mà người ấy không có: Gán cho
bạn ý định chia rẽ anh em. 2. Trả thay cho tiền nợ: Năm đồng không trả
được, đành phải gán đôi dép. 3. Ghép trai gái với nhau trái với ý muốn của
họ: ép tình mới gán cho người thổ quan (K).
gạn hỏi
- đgt. Cố tình hỏi bằng được: gạn hỏi mãi nhưng nó không nói.
gang
- 1 1. Hợp kim của sắt với than chế từ quặng, khó dát mỏng: Chảo gang 2.
Sức mạnh: Những kẻ sang có gang, có thép (tng).
- 2 dt Như Gang tay: Ngày vui ngắn chẳng đầy gang (K); Lương xơi mỗi
tháng hàng gang bạc (Tú-mỡ).
- 3 đgt Mở rộng ra: Miệng nó chỉ méo xoạc như bị gang ra (Ng-hồng).
ganh đua
- Ra sức giành lấy phần thắng, phần hơn.
ganh ghét
- đg. Thấy người hơn mình mà sinh ra ghét.
gánh
- I. đgt. 1. Vận chuyển bằng quang và đòn gánh: Chị ấy năm nay còn gánh

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.