TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 431

- 3 dt Nang ấu trùng của sán ở trong thịt những con lợn có bệnh: Không nên
ăn thịt có gạo.
- 4 dt Bao phấn của hoa sen, màu trắng: Ướp chè bằng gạo hoa sen.
- 5 trgt Nói người quá chăm chú vào việc học, không biết gì đến những
chuyện chung quanh: Bạn bè cứ chế anh ta là học gạo.
gạo nếp
- Thứ gạo to hạt có nhiều nhựa dùng để thổi xôi, làm bánh chưng.
gạt
- 1 đg. 1 Đẩy sang một bên. Dùng que gạt than. Giơ tay gạt nước mắt. Gạt
tàn thuốc. 2 Dùng vật thẳng đưa ngang miệng đồ đong để đẩy đi phần cao
hơn miệng (thường nói về việc đong ngũ cốc bằng thùng, đấu). Đong gạt. 3
Loại hẳn đi, coi như không có, không cần biết đến. Gạt ý kiến đối lập. Gạt
bỏ thành kiến cá nhân. 4 (ph.). Gán (nợ).
- 2 đg. (ph.). Lừa. Gạt người lấy của.
gạt lệ
- đgt. 1. Lau nước mắt. 2. Buồn tủi, khóc thầm.
gạt nợ
- đgt 1. Trả nợ bằng vật thay tiền: Thua bạc, hắn đã gạt nợ cái xe máy 2.
Chuyển một món nợ từ người này sang người khác: Tôi phải trả nợ đậy vì
anh ấy gạt nợ sang tôi.
gàu
- d. Đồ dùng bằng tre đan để kéo nước hay tát nước.
gay cấn
- t. (hoặc d.). Có nhiều khó khăn, trở ngại, vướng mắc đến mức như không
vượt qua được. Vấn đề gay cấn nhất đã giải quyết. Những gay cấn trong
cuộc sống.
gay gắt
- tt. 1. ở mức độ cao và dữ dội, gây cảm giác căng thẳng, khó chịu: nắng hè
gay gắt đấu tranh gay gắt nói bằng giọng gay gắt. 2. Mạnh mẽ, thẳng thắn,
không nương nhẹ: phê bình gay gắt đả kích gay gắt Càng gay gắt điệu, càng
tê tái lòng (Truyện Kiều).
gay go

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.