TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 432

- tt, trgt 1. Rất khó khăn: Những đoạn đường lên dốc gay go (NgĐThi) 2.
Quyết liệt: Thời kì đấu tranh gay go, gian khổ bắt đầu (Trg-chinh).
gãy
- t. 1. Nói những vật dài và cứng bị đứt ra thành đoạn: Gió thổi gãy cành
cây. 2. Hỏng, thất bại (thtục): ý kiến như thế thì gãy mất. 3. Có chỗ bẻ
thành góc: Mũi gãy; Mặt gãy.
gáy
- 1 d. 1 Phần phía sau cổ người. Tóc gáy. 2 Phần của quyển sách dày, chỗ
các trang giấy và hai trang bìa được đính lại với nhau. Quyển sách bìa
cứng, gáy da.
- 2 đg. (Gà, một số loài chim, và dế) phát ra những tiếng làm thành chuỗi
âm thanh cao thấp, liên tiếp, nhịp nhàng. Gà gáy sáng. Dế gáy.
găm
- 1 đgt. ướp: thịt dê găm tỏi.
- 2 I. đgt. 1. Làm cho mắc vào vật khác bằng vật nhỏ dài, nhọn đầu: dùng
kim băng găm lại găm giấy. 2. (Mảnh nhọn, sắc...) bị mắc sâu vào người:
mảnh đạn găm sâu vào đùi Đầu gai găm vào gan bàn chân. 3. Giữ thứ gì đó
(thường là hàng hoá) chờ dịp để tăng giá, bóp chẹt: găm hàng. II. dt. Vật
nhỏ dài, nhọn đầu (bằng tre nứa hoặc kim loại) dùng để găm.
gặm
- đgt Cắn dần dần từng tí một: Còn răng răng nhai, hết răng lợi gặm (tng);
Chuột gặm củ khoai; Chó gặm xương; Trâu gặm cỏ.
gặm nhấm
- t. Nói loài động vật có vú, có răng cửa dài và sắc để gặm và khoét những
vật cứng.
gắn
- đg. 1 Làm cho những khối, những mảnh chất rắn dính chặt vào với nhau
bằng một chất dính khi khô thì cứng lại. Gắn phím đàn. Gắn bát vỡ. Bưu
kiện có gắn xi. 2 Làm cho được giữ chặt ở một vị trí cố định trên một vật
khác, liền thành một khối với vật đó. Xuồng gắn máy. Cỗ máy gắn trên bệ.
3 Cài, đính. Làm lễ gắn huân chương. Mũ có gắn ngôi sao. 4 Có quan hệ
hoặc làm cho có quan hệ chặt chẽ, không tách rời nhau. Văn nghệ gắn với

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.