TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 433

đời sống. Gắn hai vấn đề lại với nhau.
gắn bó
- đgt. Có quan hệ thân thiết gắn bó chặt chẽ: Một lời gắn bó keo sơn
(Truyện Kiều) đôi bạn gắn bó.
gắn liền
- đgt Luôn luôn đi đôi với nhau: Cần phải gắn liền học với hành.
găng
- d. Bít tất tay.
- d. Loài cây nhỏ, lắm gai, hay trồng làm hàng rào, quả tròn, có thể dùng để
giặt.
- ph.t. 1. Căng quá: Kéo dây găng thế này thì đứt mất. 2. Gay go, khó điều
hòa dàn xếp vì không ai chịu nhượng bộ.
gắng
- đg. Đưa sức ra nhiều hơn bình thường để làm. Gắng học tập. Càng kém
càng phải gắng. Gắng hết sức.
gắng sức
- đgt. Đem sức hơn bình thường để hoàn thành nhiệm vụ: còn phải gắng
sức nhiều mới xong việc.
gắp
- dt 1. Cặp bằng thanh tre chẻ đôi để kẹp thịt hay cá đem nướng: Nướng thế
nào mà cháy cả cái gắp 2. Lượng thịt hay cá kẹp lại mà nướng: Ba đồng
một gắp, lẽ nào chẳng mua (cd).
- đgt Dùng đũa mà lấy thức ăn: Liệu cơm mà mắm (tng).
gặp
- đg. 1. Giáp mặt nhau khi tình cờ tới gần nhau: Gặp bạn ở giữa đường. 2.
Giáp mặt nhau theo ý định: Tôi sẽ gặp cô ta để bàn. 3. Được, bị: Gặp may;
Gặp trận mưa; Gặp tai nạn. Gặp chăng hay chớ (tng). Thế nào xong thôi.
Gặp thầy gặp thuốc. May được thầy giỏi, thuốc hay, bệnh được lành.
gặp gỡ
- đg. Gặp nhau giữa những người có quan hệ ít nhiều thân mật. Gặp gỡ bà
con. Cuộc gặp gỡ thân mật.
gặp mặt

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.