- I. đgt. Hẹn hò, gặp gỡ những người quen: Tuần này phải đi gặp mặt nhóm
bạn học cũ. II. dt. Cuộc gặp gỡ giữa những người quen thuộc: Cuộc gặp
mặt đồng hương lần này vui lắm.
gắt
- đgt Vì bực tức với người dưới mà nói to một cách cáu kỉnh: Lão ấy về đến
nhà là gắt với vợ con.
- tt, trgt Quá đáng: Trưa hôm nay nắng ; Thức ăn mặn gắt; Phê bình gắt.
gắt gỏng
- đg. Gắt nói chung: Người ốm hav gắt gỏng.
gặt
- đg. Cắt lúa chín để thu hoạch. Mùa gặt. Cánh đồng đã gặt xong. Gieo gió
gặt bão*.
gầm
- 1 dt. Chỗ trống dưới vật gì kê ở mặt đất: gầm giường Chó chui gầm chạn
(tng.) gầm tủ gầm cầu thang gầm cầu.
- 2 đgt. 1. Phát ra tiếng kêu dữ dội, ngân vang kéo dài (ở một số loài thú
lớn): Cọp gầm Voi gầm hổ thét. 2. Phát ra tiếng to, vang rền: Đại bác gầm
vang cả trận địa từng đợt sóng gầm.
- 3 đgt. Gằm: cúi gầm mặt.
gầm ghè
- đgt Có thái độ thù địch giữ miếng nhau và sẵn sàng xông vào đánh nhau:
Hai anh chàng gầm ghè nhau, trông bộ mặt dữ tợn.
gầm thét
- Nh. Gầm hét.
gẫm
- đg. (cũ). Ngẫm.
gấm
- dt. Thứ hàng dệt, nhiều sắc, có hình hoa lá: dệt gấm thêu hoa đẹp như
gấm áo gấm đi đêm (tng.) gấm lam gấm thất thể.
gân
- dt 1. Dây chằng nối liền hai đầu xương hoặc nối cơ với xương: Bong gân;
Gân bò 2. Tĩnh mạch nổi lên ở dưới da: Cẳng tay nổi gân xanh 3. Sức mạnh