TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 434

- I. đgt. Hẹn hò, gặp gỡ những người quen: Tuần này phải đi gặp mặt nhóm
bạn học cũ. II. dt. Cuộc gặp gỡ giữa những người quen thuộc: Cuộc gặp
mặt đồng hương lần này vui lắm.
gắt
- đgt Vì bực tức với người dưới mà nói to một cách cáu kỉnh: Lão ấy về đến
nhà là gắt với vợ con.
- tt, trgt Quá đáng: Trưa hôm nay nắng ; Thức ăn mặn gắt; Phê bình gắt.
gắt gỏng
- đg. Gắt nói chung: Người ốm hav gắt gỏng.
gặt
- đg. Cắt lúa chín để thu hoạch. Mùa gặt. Cánh đồng đã gặt xong. Gieo gió
gặt bão*.
gầm
- 1 dt. Chỗ trống dưới vật gì kê ở mặt đất: gầm giường Chó chui gầm chạn
(tng.) gầm tủ gầm cầu thang gầm cầu.
- 2 đgt. 1. Phát ra tiếng kêu dữ dội, ngân vang kéo dài (ở một số loài thú
lớn): Cọp gầm Voi gầm hổ thét. 2. Phát ra tiếng to, vang rền: Đại bác gầm
vang cả trận địa từng đợt sóng gầm.
- 3 đgt. Gằm: cúi gầm mặt.
gầm ghè
- đgt Có thái độ thù địch giữ miếng nhau và sẵn sàng xông vào đánh nhau:
Hai anh chàng gầm ghè nhau, trông bộ mặt dữ tợn.
gầm thét
- Nh. Gầm hét.
gẫm
- đg. (cũ). Ngẫm.
gấm
- dt. Thứ hàng dệt, nhiều sắc, có hình hoa lá: dệt gấm thêu hoa đẹp như
gấm áo gấm đi đêm (tng.) gấm lam gấm thất thể.
gân
- dt 1. Dây chằng nối liền hai đầu xương hoặc nối cơ với xương: Bong gân;
Gân bò 2. Tĩnh mạch nổi lên ở dưới da: Cẳng tay nổi gân xanh 3. Sức mạnh

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.