TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 436

- 1 đgt. 1. Làm cho vật gọn lại mà khi mở ra vẫn như cũ: gấp quần áo gấp
chăn màn gấp sách lại còn nguyên nếp gấp. 2. Làm cho miếng giấy trở
thành có hình hài: gấp phong bì gấp đồ chơi bằng giấy.
- 2 tt. Có số lượng hoặc mức độ tăng bội lên: lãi suất tăng gấp nhiều lần
Chiều này dài gấp hai lần chiều kia giá đắt gấp đôi đẹp gấp trăm gấp nghìn.
- 3 tt. 1. Rất vội, rất cần kíp: Việc rất gấp phải làm gấp cho kịp nhờ chuyển
gấp. 2. Nhanh hơn bình thường: thở gấp.
gấp bội
- tt, trgt Bằng nhiều lần hơn: Ta có thể tăng gia sản xuất gấp bội (HCM).
gấp khúc
- t. 1. (toán). Nói một đường gồm nhiều đoạn thẳng kế tiếp nhau và không
thẳng hàng: Đường gấp khúc. 2. Gặp gian nan vấp váp.
gập ghềnh
- t. 1 (Đường sá) có những chỗ lồi lõm, không bằng phẳng. Đường núi gập
ghềnh. 2 Khi lên cao, khi xuống thấp một cách không đều, không nhịp
nhàng. Bước chân gập ghềnh. // Láy: gập gà gập ghềnh (ý mức độ nhiều).
gật
- đgt. 1. Cúi đầu rồi ngẩng lên ngay để chào hỏi, để gọi hay tỏ ý ưng thuận:
gật đầu chào Lão gật lia lịa nghị gật. 2. (Đầu) gục xuống hất lên khi nhanh
khi chậm do ngủ ngồi khi không định ngủ: ngủ gật.
gấu
- 1 dt Loài động vật có vú thuộc loại ăn thịt, nhưng cũng ăn cả thảo mộc,
rất ưa mật ong, tuy dáng nặng nề, nhưng có thể chạy nhanh: Dạy gấu làm
xiếc.
- tt Tham lam, ngổ ngáo: Không ai ưa hắn vì hắn rất .
- 2 dt Cỏ thuộc loại cói, thân tam giác, rễ có chất dầu thơm, thường gọi là
hương phụ: Rễ gấu dùng làm thuốc.
- 3 dt chỗ vải khâu gấp lạ; ở dưới vạt áo hay ống quần: áo quần sổ gấu.
gấu chó
- Thứ gấu mõm nhỏ giống mõm chó.
gấu mèo
- d. Thú ăn thịt hình dạng giống gấu, nhưng cỡ nhỏ, đuôi dài, cho bộ da

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.