TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 438

gầy guộc
- tt. Gầy đến mức chỉ còn da bọc xương: Chân tay gầy guộc thân hình gầy
guộc ông gầy guộc và khổ hạnh như hình các vị La Hán chùa Tây Phương.
gầy yếu
- tt Gầy gò và không còn sức khoẻ: Thấy bà mẹ gầy yếu, người còn lo lắng
lắm.
gậy
- d. Đoạn tre, song hay gỗ dùng để chống hoặc để đánh. Gậy ông đập lưng
ông. Nói người ta dùng gậy mình để đánh lại mình hoặc dùng lý luận của
mình để công kích mình.
ghe
- 1 d. (ph.). Thuyền gỗ có mui.
- 2 t. (cũ). Nhiều, lắm. Ghe phen.
ghè
- 1 đgt. 1. Làm cho vỡ hoặc mẻ dần bằng cách đập vào mép hay cạnh của
vật rắn. 2. Nh. Đập: lấy gạch ghè vào đầu nhau.
- 2 dt. Lọ nhỏ bằng sành: ghè tương.
ghẻ
- 1 dt Bệnh ngoài da do kí sinh trùng gọi là cái ghẻ gây ra, khiến cho nổi
lên những mụn, rất ngứa: Nghĩ rằng ngứa ghẻ, hờn ghen, xấu chàng mà có
ai khen chị mình (K); Có nghén thì đẻ, có ghẻ đâu mà lây (tng).
- 2 dt Sợi bẩn trong tơ: Gỡ ghẻ trong tơ.
- 3 tt Nói quan hệ giữa một người với người đàn ông hay người phụ nữ hiện
thay cha hay mẹ người ấy đã mất hoặc đã li hôn: Bố ghẻ; Mẹ ghẻ.
ghẻ lạnh
- t. ph. Hững hờ, nhạt nhẽo: Ăn ở ghẻ lạnh.
ghé
- đg. 1 Tạm dừng lại một thời gian ở nơi nào đó, nhằm mục đích nhất định,
trên đường đi. Ghé vào quán uống nước. Ghé thăm. Đi qua, không ghé lại.
2 Tạm nhờ vào để làm việc gì cùng với người khác, coi như phụ thêm vào.
Ngồi ghé vào ghế bạn. Ghé gạo thổi cơm. 3 Nghiêng về một bên để đặt sát
vào hoặc để hướng về. Ghé vai khiêng. Ghé vào tai nói thầm. Ghé nón liếc

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.