TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 440

- đg. (hoặc t.). 1 Có cảm giác không thể chịu được, muốn tránh xa đi vì
thấy quá xấu xa (nói về mặt tinh thần). Ghê tởm cuộc sống dối trá, lừa đảo.
Hạng người đáng ghê tởm. 2 Có tác dụng làm ghê tởm; đáng ghê tởm.
Những tội ác ghê tởm. Bộ mặt ghê tởm.
ghế
- 1 dt. 1. Đồ dùng để ngồi: ghế tựa ghế băng ghế mây bàn ghế kê hai dãy
ghế. 2. Địa vị, chức vụ: ông ta sợ mất ghế tranh ghế tổng thống.
- 2 đgt. 1. Dùng đũa cả đảo gạo khi nấu cơm: ghế cơm. 2. Trộn lẫn cơm
nguội hoặc lương thực phụ khi nấu cơm: ghế cơm nguội cơm ghế khoai
khô.
ghế bành
- dt (Bành là ghế ngồi trên lưng voi) Ghế có lưng tựa và hai tay vịn: Hắn
ngồi chễm chệ trên một ghế bành.
ghế dài
- Ghế làm bằng tấm gỗ dài có chân ở hai đầu, cho nhiều người ngồi không
tựa lưng và tì tay.
ghế đẩu
- d. Ghế nhỏ không có lưng tựa, dùng cho một người ngồi.
ghế điện
- dt. Ghế có truyền điện, dùng để tra tấn hoặc xử tử.
ghếch
- đgt Đặt một đầu cao lên: Ghếch tấm ván lên tường; Nằm bắt chân chữ
ngũ, ghếch đầu lên cái ghế gỗ (Tô-hoài).
ghềnh
- đg. Đi quân sĩ hay quân tượng từ vạch dưới lên, trong ván cờ tướng.
ghi
- 1 d. Thiết bị dùng để chuyển đường chạy của xe lửa hoặc xe điện. Bẻ ghi.
- 2 đg. 1 Dùng chữ viết hoặc dấu hiệu để lưu giữ một nội dung nào đó, khi
nhìn lại có thể biết hoặc nhớ lại nội dung ấy. Ghi địa chỉ. Ghi tên vào danh
sách. Ghi nhật kí. Ghi vào lòng (b.; nhớ sâu trong lòng). Tổ quốc ghi công
(b.). Đội bóng A ghi hai bàn thắng (b.; đoạt hai bàn thắng). 2 (chm.). Ghi
thông tin lên thiết bị nhớ của máy tính.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.