gì lại có người như thế! Bàn ghế gì mà ọp ẹp! Vợ chồng gì chúng nó! Toàn
những chuyện gì gì ấy. Làm ăn gì thế này?
- II p. (dùng phụ sau đg., t.). Từ biểu thị ý phủ định dưới vẻ nghi vấn, người
nói làm như muốn hỏi mà không cần trả lời, vì đã sẵn có ý bác bỏ ý khẳng
định. Nó thì biết . Việc này thì can gì đến nó? Xa gì mà ngại? Ăn thua gì!
Có nhiều nhặn gì cho cam.
- III tr. (dùng trong câu phủ định). Từ biểu thị nhấn mạnh ý phủ định hoàn
toàn. Nó chẳng biết . Chẳng cứ gì phải đủ số mới được.
gỉ
- 1 I. dt. Chất màu đỏ sẫm, pha đen, bám phía ngoài các kim loại do bị ô-xi
hoá: xe đạp lắm gỉ quá. II. đgt. Làm cho gỉ: mạ thế này thì dễ bị gỉ thép
không gỉ.
- 2 Nh. Dử mắt.
gia
- đgt Thêm vào một ít: Gia muối vào canh; Gia vài vị nữa vào đơn thuốc.
gia cảnh
- Tình cảnh trong nhà giàu hay nghèo: Gia cảnh bần bách.
gia công
- đg. 1 (cũ; id.). Bỏ nhiều công sức vào việc gì; ra sức. Gia công luyện tập.
2 Bỏ nhiều công sức lao động sáng tạo để làm cho tốt, cho đẹp hơn lên, so
với dạng tự nhiên ban đầu. Những hiện vật đã mang dấu vết gia công của
người nguyên thuỷ. Gia công nghệ thuật. 3 (chm.). Làm thay đổi hình dạng,
trạng thái, tính chất, v.v. của vật thể trong quá trình chế tạo sản phẩm. Gia
công kim loại. Gia công các chi tiết máy. Các công đoạn gia công. 4 (Bên
sản xuất) làm thuê cho bên có nguyên vật liệu, nhận nguyên vật liệu để làm
ra sản phẩm theo yêu cầu (một hình thức tổ chức sản xuất). Làm gia công
một số mặt hàng thủ công nghiệp. Hàng gia công.