TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 437

lông quý.
gấu ngựa
- dt. Gấu quý hiếm, có ở Tuyên Quang, Lai Châu, Bắc Thái, Sơn La, Quảng
Ninh, Nghệ An, Tây Nguyên..., cỡ lớn, thân dài đến 1,5m, nặng đến 200kg,
tai lớn, toàn thân lông đen, dài thô, yếm ở ngực hình chữ V vàng nhạt hoặc
trắng mờ, sống đơn độc ở rừng đầu nguồn, ăn tạp, mỗi lứa đẻ 2 con; còn
gọi là gụ ngựa, gấu đen.
gây
- 1 tt Nói món ăn có nhiều mỡ quá, và có mùi hôi: Mỡ bò gây lắm, không
ăn được.
- 2 đgt 1. Làm cho phát ra; Sinh ra: Sòng bạc ấy mở vòng nửa tháng còn
gây nhiều cảnh tượng xấu xa (Tú-mỡ); Mành tương phân phất gió đàn,
hương gây mùi nhớ, trà khan giọng tình (K) 2. Làm cho nảy nở ra: Gây
giống; Gây vốn.
gây dựng
- Vun đắp cho nên cơ sở.
gây sự
- đg. Gây chuyện cãi nhau hoặc đánh nhau. Chuyện nhỏ làm ra to để gây
sự.
gầy
- 1 tt. 1. (Người và động vật) ít thịt, ít mỡ; trái với béo: béo chê ngấy, gầy
chê tanh (tng.) trâu thịt gầy, trâu cày thì béo (tng.) người gầy Chân tay gầy
khẳng khiu gầy như con mắm (tng.). 2. (Thực vật) ở trạng thái kém phát
triển, không mập: cỏ gầy. 3. ít chất màu, ít chất dinh dưỡng: đất gầy.
- 2 đgt., đphg 1. Tạo dựng cho đạt tới mục đích: gầy vốn. 2. Làm cho cháy:
gầy bếp. 3. Tạo cơ sở để từ đó tiếp tục hoàn thành: gầy gấu áo len.
gầy còm
- tt Gầy và còi cọc: Thấy thằng bé gầy còm mà thương hại.
gầy đét
- t. Gầy như chỉ có da bọc lấy xương.
gầy gò
- t. Gầy (nói khái quát). Thân hình gầy gò. Khuôn mặt gầy gò.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.