TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 435

của bắp thịt: Lên gân 4. Đường nổi lên trên mặt lá cây: Gân lá lúa; Gân lá
trầu không.
- tt, trgt 1. Giỏi (thtục): Làm thế mới chứ 2. Bướng: Cứ cãi gân mãi.
gân cốt
- d. Thể chất nói chung. Nh. Sức lực: Gân cốt mạnh mẽ.
gần
- I t. 1 Ở vị trí chỉ cách một khoảng không gian tương đối ngắn. Cửa hàng ở
gần chợ. Làm việc gần nhà. Ngồi xích lại gần nhau. 2 Ở vào lúc chỉ cần
một khoảng thời gian tương đối ngắn nữa là đến thời điểm nào đó. Trời gần
sáng. Gần đến giờ tàu chạy. Việc làm gần xong. 3 Ở mức chỉ cần một ít nữa
thôi là đạt đến số lượng, trạng thái nào đó. Sách dày gần 400 trang. Quả
gần chín. Đi nhanh gần như chạy. 4 Ở trạng thái có nhiều điểm giống nhau,
phù hợp với nhau hơn là khác nhau. Phát âm gần với chuẩn. Quan điểm của
hai bên gần nhau. 5 (dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Có cùng chung
một ông tổ, chỉ cách có ít đời. Bà con gần. Có họ gần với nhau. 6 (hoặc
đg.). Có điều kiện thường xuyên tiếp xúc, có quan hệ với nhau hàng ngày
trong sinh hoạt, công tác. Về quê có dịp sống gần nông dân. Một người dễ
gần (đg.).
- II đg. (kng.). Có quan hệ tốt, thường hiểu rõ tâm tư, tình cảm và cảm
thông sâu sắc (với người dưới mình). Tác phong quần chúng. Sống giản dị,
gần anh em.
gần đây
- trgt 1. ở ngay bên cạnh: Sinh rằng lân lí ra vào, gần đây nào phải người
nào xa xôi (K) 2. Trong thời gian không xa: Gần đây tôi có gặp anh ấy.
gần gũi
- Nh. Gần gụi.
gần xa
- t. 1 Gần cũng như xa, khắp mọi nơi. Ý kiến của bạn đọc gần xa. 2 (kết
hợp hạn chế). Xa xôi cách trở. Thương nhau chẳng quản gần xa... (cd.). 3
(id.). Gần và xa, hết chuyện này đến chuyện nọ, đủ cả mọi chuyện. Chuyện
gần xa.
gấp

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.