TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 428

- đgt 1. Đặt bẫy ở nơi nào: Gài bẫy bắt cáo 2. Bày mưu kín đáo để làm hại:
Nhân dân đã phát giác âm mưu gài bẫy của địch.
gãi
- đg. Cào nhẹ lên mặt da bằng móng tay hay một vật nhỏ cho khỏi ngứa.
Gãi đầu gãi tai. Tỏ vẻ kính cẩn một cách quá đáng (cũ). Gãi vào chỗ ngứa.
Làm đúng như ước vọng của người ta.
gái
- d. 1 Người thuộc nữ tính (thường nói về người còn ít tuổi; nói khái quát).
Không phân biệt già, trẻ, gái, trai. Người bạn gái. Bác gái. Họ nhà gái (bên
phía cô dâu). Sinh được một gái (kng.). 2 (kng.). Người phụ nữ (hàm ý coi
khinh). Mê gái. Gái nhảy*. Gái già.
gái điếm
- dt. Người con gái làm nghề mại dâm.
gái giang hồ
- dt Người phụ nữ không chồng con, không nhà cửa, thả lỏng cuộc đời: Gái
giang hồ gặp trai tứ chiếng (tng).
gái góa
- Nh. Gái hóa.
gái nhảy
- d. Người phụ nữ làm nghề khiêu vũ trong các tiệm nhảy.
gái tơ
- dt. Người con gái mới lớn lên, chưa có quan hệ với đàn ông.
gan
- dt 1. Bộ phận trong bộ máy tiêu hoá có chức năng chính là tiết ra mật để
tiêu chất mỡ: Buồng gan; Gan lợn; Bị viêm gan 2. ý chí mạnh mẽ: Bền gan
bền chí; Thi gan với giặc 3. Tinh thần chịu đựng, không sợ gian khổ: Cực
khổ khó khăn, có gan chịu đựng (HCM).
- tt Dám làm những việc nguy hiểm: Anh ấy lì lợm, nhưng rất .
- trgt. Không ngại, không đổi ý: Tôi đã tính cứ ngồi (NgKhải).
gan bàn chân
- dt Phần ở dưới và ở giữa bàn chân người: Bị một cái gai đâm vào giữa
gan bàn chân.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.